거머리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거머리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거머리 trong Tiếng Hàn.

Từ 거머리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đỉa, Đỉa, đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거머리

đỉa

noun

그것이 거머리 때문인지 아니면 다른 무엇 때문인지
Có phải do những con đỉa ko? Hay do cái gì khác?

Đỉa

noun

그것이 거머리 때문인지 아니면 다른 무엇 때문인지
Có phải do những con đỉa ko? Hay do cái gì khác?

đĩa

noun

Xem thêm ví dụ

그러한 약점은 거머리처럼 달라붙어 아무리 노력해도 떨어지지 않습니다.
Chúng bám dai như đỉa.
거머리 갑니다!
Đỉa đây!
어린 두 자녀를 데리고, 거머리가 들끓는 밀림을 지나 태풍이 몰고 온 비로 불어난 강을 건너서 70킬로미터를 도보로 여행하였습니다.
Họ đi bộ khoảng 70 cây số (40 dặm), ẵm hai con nhỏ đi xuyên qua rừng già đầy đỉa và lội qua sông ngập nước vì mưa bão.
여기서 중요한것은, 우리가 잘하고 있는지 아닌지를 잘 모른다면, 우리는 의료용 거머리를 이용해 진료를 하는 중세의 의사들과 별반 다를 바가 없습니다.
Vấn đề là, nếu chúng ta không biết chúng ta có đang làm tốt hay không, cta cũng ko có gì khá hơn những bác sĩ thời trung cổ và các con đỉa của họ.
그리고 굴 구조체의 핵심 아이디어는 홍합, 거머리말, 굴 등 항구에 서식하는 생물들의 생물학적 힘을 이용하는 것이고, 이와 동시에, 이제 변화를 만드는 것을 향하는 공동체에서 살고 있는 사람들의 힘을 이용하는 것입니다.
Và ý tưởng cốt lõi của kiến trúc hàu là khai thác năng lượng sinh học từ những con trai, lươn và hàu --♫ những sinh vật sống ở cảng -- đồng thời, khai thác khả năng của những người sống trong cộng đồng để tạo ra sự thay đổi.
그래서 1895년산 먼트거머리 워드의 카타로그를 가져다가
Vì vậy tôi lấy một cuốn ca- ta- lô bự của Montgomery Ward năm 1895 và tôi lướt qua nó một cách ngẫu nhiên.
그래서 1895년산 먼트거머리 워드의 카타로그를 가져다가 무작위로 훑었습니다. 그리고 하나의 페이지 -- 완전 임의의 페이지는 아니였죠 --
Vì vậy tôi lấy một cuốn ca-ta-lô bự của Montgomery Ward năm 1895 và tôi lướt qua nó một cách ngẫu nhiên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거머리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.