geografia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geografia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geografia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ geografia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là địa lý học, địa lý, 地理學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geografia

địa lý học

noun

địa lý

noun (ciência que estuda o conjunto de fenómenos naturais e humanos da superfície da Terra)

Agora, muitos de vocês lembrarão disso de suas aulas de geografia.
Nhiều người ở đây hẳn còn nhớ đã học điều này trong giờ địa lý.

地理學

noun

Xem thêm ví dụ

Para ajudá-lo a compreender melhor a geografia da jornada de Leí, examine o mapa no final da lição.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Os ensinos primário e secundário eram focados em biologia racial, política populacional, cultura, geografia e aptidão física.
Giáo dục tiểu học và trung học chú trọng đến sinh học chủng tộc, chính sách dân số, văn hóa, địa lý, và đặc biệt là rèn luyện thể chất.
Os fatos mostram que, no mundo atual, muitos jovens, ao terminarem a educação escolar, ainda têm dificuldades em escrever e falar corretamente, e mesmo com as contas mais simples; e têm apenas o mais vago conhecimento de História e de Geografia.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Podemos também voar para o sul dos Andes para ver a linha de árvores e ver exatamente como a geografia do carbono termina quando subimos a cadeia de montanhas.
Chúng ta cũng có thể bay tới phía nay dãy Andes để thấy những hàng cây và thấy chính xác địa lí cacbon kết thúc thế nào khi lên thẳng phía trên hệ thống núi cao.
Philip, de 15 anos, cursa o ensino médio em Sydney, Austrália, e na aula de geografia recebeu a tarefa de fazer um trabalho escolar sobre um grupo esportivo, político, cultural ou religioso da sua cidade.
Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em.
E se nós nos movermos do reino espiritual ao reino físico, à geografia sagrada do Peru, eu sempre me interessei pelas relações dos povos indígenas que acreditam, literalmente, que a Terra esta viva, e responde à todas as suas aspirações, todas as suas necessidades.
Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ.
Denis Baly, em The Geography of the Bible (A Geografia da Bíblia), diz: “A natureza do tipo de vegetação deve ter sofrido mudanças muito grandes desde os tempos bíblicos.”
Ông Denis Baly nói trong cuốn The Geography of the Bible (Địa lý thời Kinh Thánh) rằng: “Quần thể thực vật của vùng đất này hẳn đã thay đổi rất nhiều từ sau thời Kinh Thánh”.
Há um ditado que todos os estudantes de História conhecem: "A geografia é o destino''.
Có một câu nói mà tất cả sinh viên sử học đều biết: "Địa lý là vận mệnh".
Sento-me ao lado dela em Geografia. Somos colegas.
Tớ ngồi cạnh cậu ấy trong giờ Địa lý, vì vậy chúng tớ là bạn.
6 O conhecimento básico de História, Geografia, Ciência, e assim por diante, habilitará as Testemunhas jovens a se tornarem ministros aptos.
6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng.
Além disso, vocês podem usar a brochura ‘Veja a Boa Terra’* para ensinar geografia bíblica e esclarecer os pontos abrangidos em sua leitura semanal da Bíblia.
Ngoài ra, bạn có thể dùng sách mỏng ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’* để dạy các em về địa lý trong Kinh Thánh và làm sáng tỏ những điều bạn đang học trong chương trình đọc Kinh Thánh hằng tuần.
Embora possa ser uma coincidência, medalhões de ouro antoninos datados dos reinados de Antonino Pio e Marco Aurélio foram descobertos em Óc Eo, no Vietnã (entre outros artefatos romanos no delta do Mecom), um dos sítios propostos à cidade portuária de Catigara junto ao Sino Magno (golfo da Tailândia e mar da China Meridional) na Geografia de Ptolemeu.
Mặc dù có thể là trùng hợp ngẫu nhiên, những nhiều đồng tiền huy chương bằng vàng của La Mã có niên đại vào khoảng triều đại của Marcus Aurelius và vị vua tiền nhiệm Antoninus Pius đã được phát hiện tại Óc Eo, Việt Nam (cùng với nhiều đồ tạo tác La Mã khác được tìm thấy ở đồng bằng sông Cửu Long), một địa điểm là một trong những địa điểm được đề xuất cho thành phố cảng "Cattigara" bên bờ Magnus Sinus (Vịnh Thái Lan và Biển Đông) trong cuốn Địa lý học của Ptolemaeus.
"Geografia - práticas de campo, laboratório e sala de aula.
Các xưởng: Thực hành, thực tập, phòng học đa chức năng, phòng thí nghiệm.
Geografia: Relevo montanhoso com um planalto central
Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa
Sua exclusão tem muitas causas, inclusive conflitos, má governança e corrupção, discriminação, falta de atendimento de necessidades humanas básicas, doença, ausência de infra-estrutura, gestão econômica e incentivos precários, falta de direitos de propriedade e regime de direito e até mesmo a geografia e o clima.
Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến trường hợp của họ - bao gồm các cuộc xung đột, quản trị kém và tham nhũng, phân biệt đối xử, thiếu những nhu cầu cơ bản của con người, bệnh tật, thiếu cơ sở hạ tầng, quản kinh tế yếu kém và không có động lực, thiếu quyền sở hữu và quy định luật pháp, và thậm chí là vì địa lý và khí hậu.
Em 1991, o Dr. Mardon foi convidado para participar de uma expedição ao Pólo Sul, patrocinado pela Sociedade de geografia da URSS.
Vào năm 1991, tiến sĩ Mardon được mời tham dự một cuộc viễn chinh đến South Pole tài trợ bởi the Geographical Society of the USSR.
Ver artigo principal: Geografia da Tunísia A Tunísia está situada na costa mediterrânea do norte da África, a meio caminho entre o Oceano Atlântico e o Delta do Nilo.
Bài chi tiết: Địa lý Tunisia Tunisia là một quốc gia nằm ở bờ biển Địa Trung Hải của Bắc Phi, giữa đường giữa Đại Tây Dương và Châu thổ sông Nile.
Localizado na confluência do Planalto do Colorado, da Grande Bacia do Nevada, e do Deserto de Mojave, tem uma geografia única e uma variedade de ecossistemas que proporcionam a existência invulgar de plantas e animais muito diversos.
Nằm ở ngã ba của cao nguyên Colorado, Bồn Địa Lớn, và Hoang mạc Mojave, khiến vườn quốc gia có vị trí địa lý độc đáo và sự đa dạng của môi trường tự nhiên cho phép nhiều loài thực vật dị thường phát triển và sự đa dạng các loài động vật.
Muitos de vós vão-se lembrar disto das aulas de geografia.
Nhiều người ở đây hẳn còn nhớ đã học điều này trong giờ địa lý.
(Os alunos podem mencionar coisas como as diferenças no estilo de vida, na cultura, no idioma e na geografia.)
(Các học sinh có thể đề cập đến những việc như những khác biệt trong lối sống, văn hóa, ngôn ngữ và địa lý).
Segundo a Geografia de Ptolemeu, os carpos ocuparam a região entre o rio Hiéraso (Sirete) e o rio Porata (Prut), ou seja, o futuro Principado da Moldávia.
Theo Geographia của Ptolemy (xuất bản khoảng năm 140), người Carpi chiếm giữ vùng đất nằm giữa sông Hierasus (Siret) và sông Porata (Prut) (tương ứng với công quốc Moldavia).
Ele tem livros publicados sobre política canadense, história, saúde mental, ciências, geografia, ficção para adultos e crianças, bem como inúmeros artigos acadêmicos e resumos.
Ông xuất bản sách về chính trị của Canada, lịch sử, sức khoẻ tâm thần, khoa học, địa lý, tiểu thuyết, tiểu thuyết trẻ em, và nhiều bài báo, luận án học thuật.
Ele ganhou o Prêmio Nobel de Economia em 2008 por sua obra sobre Nova Teoria Comercial e geografia econômica.
Ông được trao giải Nobel kinh tế năm 2008 cho công trình của ông về thuyết thương mại mới và địa lý kinh tế.
Além disso, o estudo da cultura, história e geografia da antiga Israel vai ajudá-lo a entender as palavras de Isaías (ver 2 Néfi 25:5–6).
Ngoài ra, việc nghiên cứu văn hóa, lịch sử và địa lý của Y Sơ Ra Ên thời xưa sẽ giúp các em hiểu những lời của Ê Sai (xin xem 2 Nê Phi 25:5–6).
O voto dividiu-se por idades, instrução, classes sociais e geografia.
Kết quả bỏ phiếu thể hiện rõ qua tuổi tác học vấn, tầng lớp và địa lý.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geografia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.