걱정하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 걱정하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 걱정하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 걱정하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 걱정하다
loverb 하지만 저에게 걱정거리가 있었습니다, 당시 저는 젊은 처녀였고 Nhưng tôi cũng lo lắng về việc này, vì tôi là một thiếu nữ. |
lo lắngverb 하지만 저에게 걱정거리가 있었습니다, 당시 저는 젊은 처녀였고 Nhưng tôi cũng lo lắng về việc này, vì tôi là một thiếu nữ. |
lo ngạiverb 걱정스러운 것은 이 상황이 이 와드만의 일이 아니라는 것입니다. Và điều đáng lo ngại là tình trạng này không phải là duy nhất. |
Xem thêm ví dụ
은행은 문을 닫았으니 인질 걱정할 필요는 없고.. Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin. |
나중에 뉴욕으로 돌아와 정착했을 때 전 제가 그 시기 동안에 제가 배운 가장 중요한 교훈을 잊을까 걱정했죠 Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
다소 걱정스럽네요. Điều đó khiến tôi hơi lo lắng. |
(시 55:22) 하나님께 대한 온전한 믿음을 가지고 우리의 모든 짐 곧 염려, 걱정, 실망, 두려움 등을 그분께 맡김으로써, 우리는 마음의 평온 곧 “모든 생각보다 뛰어난 하나님의 평화”를 받게 됩니다.—빌립보 4:4, 7, 「신세」; 시 68:19; 마가 11:24; 베드로 전 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
● 북부 지방의 니아사 주에 살고 있는 한 과부 자매는 자기와 여섯 자녀가 어떻게 “하느님이 인도하는 생활의 길” 지역 대회에 참석해야 할지 걱정하고 있었습니다. • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
한창 이런 곳에 드나들 당시 저는 걱정도 많았고 외롭기도 또 많이 외로웠었어요. 삶에 있어 참 외로운 시기였죠. 그래서 사진집의 제목을 '벌거벗은 도시의 우수'로 정했어요. Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire. |
이 말은 우리가 위험 한 가운데 있을 때-- 실례합니다, 우리가 위험 한 가운데에 있을 때, 우리를 좀 더 걱정 시킬 수 있는 위험에 처해진다는 것입니다. Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại. |
예를 들어, 자기 힘으로는 도저히 어찌할 수 없는 문제 때문에 염려스러울 경우, 머릿속을 온통 걱정으로 채우기보다는 일상생활이나 환경에 변화를 주는 편이 더 낫지 않겠습니까? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
생각이나 감정, 또는 행동이 순결하지 않거나 아내나 자녀를 함부로 대함으로써 신권의 권능을 차단해 버리는 모든 사람이 저는 걱정됩니다. Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
그랬더니 그런 걱정이 든다는 게 어떤 느낌인지 나름대로 자세한 설명을 적어 주었습니다. Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng. |
11 그러나 대부분의 사람들은 미래에 대해 걱정하는 경향이 있으며, 특히 일이 잘 되지 않을 때 그러합니다. 11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu. |
14 그리스도인 남자가 걱정이나 부적합하다는 느낌 혹은 동기의 부족으로 인해 얻으려고 노력하지 않는다면, 기도로 하나님의 영을 구하는 것이 확실히 적절한 일일 것입니다. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
라고 질문합니다. 그런 다음 그는 “그러면 어떤 점은 많이 걱정이 되시나요?” Sau đó, anh hỏi thêm: “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?” |
그는 살인 모든 권리를 다 가진 사람처럼, 불안과 걱정보고했지만 앙숙이 시체를 어떻게해야할지 생각할 수 없다. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
하지만 형제 자매들은 다른 사람들처럼 걱정하지 않아요. Tuy nhiên, các anh chị đồng đạo không lo lắng như người khác. |
대부분의 한부모 가정에서는 돈 문제가 큰 걱정거리입니다. Tiền bạc là vấn đề lớn của hầu hết các gia đình đơn thân. |
뭘 걱정하냐고? Tại sao, anh lo lắng gì chứ? |
14 마리아가 받은 놀라운 특권만을 생각하다 보면, 그가 얼마나 걱정이 많았을지는 생각하지 못할 수 있습니다. 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
에머를 걱정하고, 첫 아이를 잃은 슬픔도 아직 가시지 않았을 때입니다. Ông lo lắng về Emma, và ông vẫn còn đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng của họ. |
그 전에는 그의 장래가 밝아 보였는데, 이제 과연 그에게 미래가 있을지, 적어도 자기가 기억하는 미래나 장래가 있기나 할지 걱정했었습니다. Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được. |
대체 이 아이가 장난감 총으로 뭘 할 거라고 걱정하는 걸까요? Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này? |
걱정 마세요. 여러분을 해치진 않을 겁니다. Đừng lo lắng. |
제가 가르칠 내용때문에 걱정됐던 게 아니었어요. 수업준비도 잘했고 제가 가르치기 좋아하는 걸 가르치는 것이었거든요. Tôi không lo về nội dung bài giảng vì tôi đã chuẩn bị kỹ, và đó là môn tôi rất thích. |
살아남는 걸 걱정할 상황인데. Bạn sẽ nghĩ rằng hắn nên lo lắng về việc sống còn. |
o 존이 그런 두려움이나 걱정에 맞서고 파티에 가지 않겠다고 한 결심을 충실히 지키는 데 있어서 무엇이 도움이 될 수 있는가? o Điều gì đã có thể giúp John đương đầu với những nỗi sợ hãi hoặc lo lắng này và tiếp tục trung thành với quyết định của mình để không tham dự buổi tiệc? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 걱정하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.