같은 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 같은 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 같은 trong Tiếng Hàn.

Từ 같은 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là như nhau, giống nhau, cùng một, một thứ, giống như vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 같은

như nhau

(same)

giống nhau

(same)

cùng một

(same)

một thứ

(same)

giống như vậy

(same)

Xem thêm ví dụ

은 해에 특별 파이오니아들이 포르투갈에서 왔습니다.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
미래에 우리는 TV 화면 은 것을 사용해서 전자책을 만들겁니다.
Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai.
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
(신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
경험있는 한 장로가 이렇게 말한 바와 습니다. “사실상, 단순히 형제들을 야단쳐 가지고서는 많은 성과를 거둘 수 없읍니다.”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
이 섬에서는 파인애플, 아보카도, 파파야, 아홉 종의 바나나와 은 과일들이 생산됩니다.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
마치 이와 았습니다. "마날 알 샤리프가 사회 질서를 어지럽히고 여성이 운전하도록 선동한 혐의를 받다."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
모든 사람의 자유는 중력의 법칙과 은 물리 법칙에 의하여 제한을 받는데, 그것을 무시하고는 무사할 수 없습니다.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
다음과 은 점들을 생각해 보십시오. 에스겔이 본 성전을 그가 묘사한 대로 건축하는 것은 사실상 불가능하였습니다.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
매주 은 사람이 그 역할을 하는 것이 바람직하다.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
이 방정식은 이라크 은 나라에서 X명의 사람을 죽이는 공격이 발생할 가능성은 상수(常數)와 공격크기의 마이너스 알파승을 곱한 것이라는 것을 보여줍니다.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
이와 은 확신에 찬 여성들을 교회 어디에서나 찾아볼 수 있습니다.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
의류, 인터넷, 부동산 및 자동차와 은 일반 카테고리를 기준으로 광고를 차단할 수 있습니다.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
예를 들어, 미스키토어에는 “~씨”와 은 격식을 갖춘 칭호가 없습니다.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
기간의 길이에 관계없이, 남은 자들은 그들의 충실한 양 은 반려자들과 함께 여호와께서 자신의 때에 행동하실 때까지 기다리기로 결심하였습니다.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
이 연령대에 적합하려면 앱은 다음과 은 조건을 충족해야 합니다.
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
잡초 은 가짜 그리스도인들을 밀과 은 참그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Google Ads 계정에서 판매자 센터의 연결된 계정 표에서 확인할 수 있는 상태는 아래와 습니다.
Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads.
교리 익히기는 세미나리 및 종교 교육원이 진행해 오던 성구 익히기와 기본 교리 학습과 은 기존의 노력을 발전시킨 것이며, 그것들을 대체한다.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
거래 내역 조회 방법은 다음과 습니다.
Để xem lịch sử giao dịch:
제 삶에서 성공이나 인정 은 것을 얻으려 노력할 때, 그것을 얻을 수 없었습니다.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
이 수면 단계에서 뇌는 가장 활발한 활동을 보이는데, 연구가들은 이때 뇌가 일종의 자체 보수 작업을 하는 것 다고 생각합니다.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 같은 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.