가시광선 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 가시광선 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가시광선 trong Tiếng Hàn.
Từ 가시광선 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Ánh sáng nhìn thấy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 가시광선
Ánh sáng nhìn thấy được
|
Xem thêm ví dụ
예수께서 부활되어 하늘로 가신 이후에는 어떠한가? Sau khi Chúa Giê-su được sống lại và lên trời thì sao? |
의심이 좀처럼 가시지 않는다면 어떻게 해야 하는가? Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao? |
첫 번째는 단단하게 다져진 흙이고, 두 번째는 얕은 흙이며, 세 번째는 가시나무들로 뒤덮이게 되는 흙입니다. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
예수께서 어디를 가시든 무리가 그분에게 몰려 들었습니다. BẤT CỨ Giê-su đi đâu, thiên hạ đều lũ lượt đến cùng ngài. |
연고가 피부를 부드럽게 만들자 그렇게 수년 동안 저를 괴롭히던 가시가 빠져나왔습니다. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
에머를 걱정하고, 첫 아이를 잃은 슬픔도 아직 가시지 않았을 때입니다. Ông lo lắng về Emma, và ông vẫn còn đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng của họ. |
요소 가시성 트리거와 달리 1개의 단일 요소 가시성 변수는 1개의 단일 요소의 가시성만을 보고할 수 있습니다. Không giống như trình kích hoạt Mức hiển thị của phần tử, một biến thể Mức hiển thị phần tử chỉ có thể báo cáo mức độ hiển thị của một phần tử. |
어머니가 가시는 곳에 저도 가고 어머니가 사시는 곳에 저도 살겠어요. Mẹ đi đâu con sẽ đi đó, và mẹ sống nơi nào con sẽ sống nơi đó. |
우리를 꽤 놀라게 한 한 가지 사실은 이 광수용체들이 각각 다른 파장의 태양광선을 감지한다는 것이었습니다. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
“갈릴리 사람들이여, 왜 하늘을 쳐다보며 서 있습니까? 여러분을 떠나 하늘로 올라가신 이 예수는 여러분이 보는 앞에서 하늘로 가신 것과 같은 방식으로 오실 것입니다.” Chúa Giê-su này đã rời các anh và được tiếp lên trời, ngài sẽ trở lại* y như cách các anh thấy ngài lên trời”. |
두 분만 가시고 저는 남으면 돼요!” 라고 외쳤습니다. Cha mẹ có thể đi, con sẽ ở lại!” |
내 백성의 땅에 한낱 가시나무, 가시덤불이 돋아난다. 그것들이 모든 환희의 집, 아니, 의기충천한 성읍에 있다.” Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”. |
이제는 가도 되겠구나, 하는 믿음이 들 때 가실 수 있을 겁니다. Khi bạn thấy đến lúc nên ra đi, bạn sẽ ra đi. |
+ 7 어떤 씨는 가시덤불 속에 떨어졌는데, 가시덤불이 함께 자라자 숨이 막혀 버렸습니다. + 7 Có những hạt rơi vào bụi gai; bụi gai lớn lên cùng với chúng và làm chúng bị nghẹt. |
나는 아내에게 “더 안 도와주고 진짜 가시는 거야?” 하고 말했던 기억이 납니다. Tôi nhớ đã nói với Gloria: “Anh ấy có thật sự phải đi ngay không?”. |
매우 다양한 종류의 푸른 잎을 먹을 수 있지만, 기린은 아프리카 평원 여기저기에서 자라는 가시가 많은 아카시아나무를 좋아합니다. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
이제 아버지들에게 이야기하러 갔지요. 아버지들은 뭐라고 했을지 짐작이 가실 거에요. "남학교가 있었으면 좋겠네." Khi chúng tôi tiến hành, tôi đến nói chuyện với những người cha, những người cha, dĩ nhiên, bạn có thể đoán được họ nói gì: "Chúng tôi muốn một ngôi trường cho con trai." |
여러분에게서 하늘로 올려 받아들여지신 이 예수는 그분이 하늘로 가시는 것을 여러분이 본 것과 같은 방식으로 그렇게 오실 것입니다.” Chúa Giê-su này đã rời các anh và được tiếp lên trời, ngài sẽ trở lại y như cách các anh thấy ngài lên trời” (Công 1:11). |
농부는 풍성한 수확을 위해 정기적으로 포도나무를 가지치기하여 생산성을 높여 주고 잡초와 찔레와 가시나무가 가까운 곳에서 자라지 못하게 김을 매 주었습니다. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
(삐삐) 오 브루노씨, 집에 가셔도 되겠어요. (Kêu bíp) Bruno, ông có thể về, thực sự đó. |
더 중요한 것은 기념관이 있는 곳에 가시면 그러한 연결을 볼 수 있습니다. Quan trọng hơn cả, khi mà bạn thực sự bước vào đài tưởng niệm, bạn sẽ thấy những mối liên hệ này. |
짐작이 가시겠지만, 열여섯 살이었던 이사벨은 인생이 망가져 버린 듯한 기분을 느꼈습니다. Như các anh chị em có thể tưởng tượng, Isabelle 16 tuổi, đã cảm thấy như cuộc sống của mình đã bị phá hủy. |
우리는 가시광선이라 불리는 전자기파 스펙트럼의 극히 일부분만 볼 수 있죠. Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến. |
두 번째 통념: 하느님께서는 사람들을 자신과 함께 있게 하기 위해 그들을 죽게 하여 데려가신다. Niềm tin vô căn cứ thứ 2: Đức Chúa Trời rước người chết lên ở với Ngài. |
그런 다음, 군인들은 가시 면류관을 그분의 머리에 눌러 씌웁니다. Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가시광선 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.