갚다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 갚다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갚다 trong Tiếng Hàn.
Từ 갚다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trả lại, hoàn lại, trả, đền đáp, hoàn trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 갚다
trả lại(repay) |
hoàn lại(repay) |
trả
|
đền đáp(repay) |
hoàn trả(pay back) |
Xem thêm ví dụ
예를 들어, 정해진 기한이 지나도록 돈을 갚지 못하면 빌려 준 사람은 감정이 상하게 될 수 있습니다. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
그녀는 여느 때와 달리 늦게까지 일하고 있었어요. 호객행위로 받은 벌금을 갚기 위해서였죠. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
인자가 아버지의 영광으로 그 천사들과 함께 오리니 그 때에 각 사람이 행한 대로 갚으리라.5 Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
“사랑하는 이들이여, 스스로 복수하지 말고 진노에 맡겨 두십시오. ‘복수는 나의 것이니 내가 갚겠다고 여호와께서 말씀하신다’라고 기록되어 있습니다.” Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. |
11 그리고 할 수 있는 자는 이를 대리인을 통하여 갚을지어다. 할 수 없는 자에게는 요구되지 아니하느니라. 11 Và kẻ nào có thể trả lại được thì phải trả lại món tiền đó qua người đại diện; còn kẻ nào không thể trả lại được thì không bắt buộc. |
두 사람 다 갚을 능력이 없었기에, 돈을 빌려 준 사람은 “둘 다 기꺼이 면제하여 주었습니다.” Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. |
하지만 “예기치 못한 일”이 생겨 빚진 돈을 갚지 못하게 될 경우는 어떠합니까? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
이 점이 용서할 줄 모르는 종에 대해 예수께서 드신 예에 아주 잘 나타나 있는데, 주인은 그 종을 “빚진 것을 모두 갚을 때까지” 옥에 감금합니다. Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
주앙이 적은 수입으로 아내와 네 자녀를 부양해야 하는 형편이었기 때문에, 돈을 빌려 주었던 사람은 매달 일정 금액으로 나누어 갚을 수 있게 해 주었습니다. Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng. |
그런데 지진이 일어나는 바람에 뜻밖의 자유를 얻게 되었을 때 그들은 그에게 당한 대로 갚아 줄 기회가 왔다고 좋아했습니까? Khi bất ngờ được tự do sau một trận động đất, họ có vui vì có cơ hội để trả thù người cai ngục không? |
(시 36:9) 여호와의 법에는 ‘영혼은 영혼으로 갚아야 한다’는 표준이 세워져 있습니다. (Thi-thiên 36:9) Luật pháp của Đức Giê-hô-va qui định: “Ngươi sẽ lấy mạng thường mạng”. |
여호와께서 자신의 적들에게 그들이 받아 마땅한 것을 갚으시는 소리이다. Ấy là tiếng Đức Giê-hô-va báo trả thích đáng kẻ thù ngài. |
그들은 그리스도처럼 “겸손한 정신”을 가지고 “해를 해로, 욕을 욕으로 갚지” 않으려고 힘씁니다.—베드로 첫째 3:8, 9; 고린도 첫째 11:1. Họ cố gắng trở nên giống Đấng Christ, ‘khiêm-nhượng, không lấy ác trả ác, cũng không lấy rủa-sả trả rủa-sả’.—1 Phi-e-rơ 3:8, 9; 1 Cô-rinh-tô 11:1. |
12 바울은 이어서 믿는 사람들이나 믿지 않는 사람들을 대하는 방법과 관련하여 “아무에게도 악을 악으로 갚지 마십시오”라고 권고합니다. 12 Phao-lô cho thêm lời khuyên về cách cư xử với các anh chị đồng đạo và những người không tin đạo như sau: “Chớ lấy ác trả ác cho ai”. |
이이가 늘 그랬어요. 어렸을때 신세를 너무 많이 져서 꼭 찾아서 갚아야 한다구요. Anh nhà tôi cứ luôn miệng nói mang ơn anh và một ngày nào đó sẽ đền ơn của anh. |
그래서 만약 갚아야 할 심지어 아주 작은 자본을 차입하여 레버리지 효과를 낼 수 있다면, 이로 인해 될 수 있는 좋은 일은 실로 엄청나다는 사실을 우리가 기억하는데 도움을 주는 많은 혁신가들을 볼 수 있습니다. Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc. |
우리가 주님께 빚진 것을 갚아 충실해질 때 우리 동료들에게도 정직해질 수 있습니다. Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình. |
그런 경우, 합의 내용은 구체적으로 문서화해야 하며 돈을 빌리는 사람은 합의한 사항에 따라 빌린 돈을 갚기 위해 최선을 다해야 합니다. Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận. |
(로마 8:17) 부활된 기름부음받은 자들은 예수께서 ‘각 사람에게 그의 행실대로 갚아 주’기 위하여 자기 아버지의 영광 중에 오실 때 그분과 함께할 것입니다.—마태 16:27. Khi Chúa Giê-su đến trong sự vinh hiển của Cha ngài thì những người xức dầu được sống lại sẽ có mặt với ngài để “thưởng cho từng người, tùy việc họ làm” (Ma-thi-ơ 16:27). |
빚을 갚기 위해 돈을 빌리다 보니 점점 깊은 수렁에 빠지게 되었다. Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy. |
그러므로 이 구호 활동은 오래 전에 우리가 받았던 친절을 내가 갚을 수 있게 해준 것입니다. Như vậy thì cuộc cứu trợ này giúp tôi đền đáp lại sự nhân từ mà chúng tôi đã được hưởng cách đây rất lâu. |
그들은 자기들에 대한 하느님의 친절한 관심을 하느님의 백성인 이스라엘 사람들에 대한 그칠 줄 모르는 적의로 갚았습니다. Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp. |
37 그리고 나 주가 그들의 싸움과 그들의 자녀의 싸움과, 그들의 자녀의 자녀 싸움을 ᄀ싸우되, 그들이 그들의 모든 원수에게, 삼사 대에 이르도록 원수를 갚기까지 하였느니라. 37 Và ta, là Chúa, sẽ ađánh những trận chiến của họ, cùng những trận chiến của con cái và con cháu họ, cho đến khi họ tự trả thù được tất cả kẻ thù của mình, cho đến thế hệ thứ ba và thứ tư. |
비유적으로 말해서 하느님께서는 인간이 초래한 생태 부채를 갚아 주실 것입니다. Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái. |
“너를 위하여 새긴 우상[“형상”]을 만들지 말고 또 위로 하늘에 있는 것이나 아래로 땅에 있는 것이나 땅 아래 물 속에 있는 것의 아무 형상이든지 만들지 말며 그것들에게 절하지 말며 그것들을 섬기지 말라 나 여호와 너의 하나님은 질투하는[“전적인 정성을 강력히 요구하는”] 하나님인즉 나를 미워하는 자의 죄를 갚되 아비로부터 아들에게로 삼 사대까지 이르게 하거니와 나를 사랑하고 내 계명을 지키는 자에게는 천대까지 은혜를 베푸느니라.”—출애굽 20:4-6, 「신세」 참조. Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갚다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.