강꼬치고기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 강꼬치고기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 강꼬치고기 trong Tiếng Hàn.

Từ 강꼬치고기 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cá măng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 강꼬치고기

cá măng

Xem thêm ví dụ

여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한데 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
네, 이 공룡들은 크고 하지만 그런 충격을 견디지 못할 겁니다.
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
여러분은 생각보다 더 합니다.
Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
갑자기 12마리 정도의 가리알이 죽은 채로 위에 나타났습니다.
Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông.
그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
그 다리 뼈는 “놋관” 같이 합니다.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
그것은 해양에 있는 다른 큰 물고기로 요리하는 것입니다. 자, 여기 있습니다.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
1829년 5월 15일 펜실베이니아 주 하모니 근처 사스케하나 둑에서 조셉 스미스와 올리버 카우드리가 아론 신권에 성임되었다(교회사 1:39~42).
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생충에 감염되어 목구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다.
Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa.
이 항구로부터 파라마타 강과 레인코브 이 시드니 교외 깊숙한 곳까지 뻗어 있습니다.
Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô.
그들은 “숲의 짐승들 가운데 있는 사자”처럼 용감하고 하게 될 것이었습니다.
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
일년 중 이맘때면 많은 비가 내리기 때문에 조금 전까지만 해도 물은 넘쳐흐르고 있었습니다.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
만약 개가 앞서 가려고 하거나 뒤로 처지려고 하면, 줄을 짧고 하게 잡아당기면서 명령을 반복하십시오.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
예를 들자면, 여기 빨간 지역은 4600년 전에 미시시피 이 흐르고 물질을 퇴적했다고 알고 있는 곳입니다.
Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước.
파랑비늘돔은 산호초에 사는 가장 눈에 잘 띄고 매력적인 물고기 중 하나입니다.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
에 던져버립니다.
Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông.
은 규모가 크고 수가 많기는 하지만, 전 세계 담수 중에서 아주 적은 양만을 담고 있습니다.
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới.
(에스라 1:1, 2) 더욱이, 문자적인 이 예루살렘 성전으로부터 흘러 나온 적은 한 번도 없습니다.
(E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả.
복음서는 시몬 베드로에게 고기잡이 사업을 함께 하는 동료들이 있었다고 알려 줍니다.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
“생명수의 ”은 순종하는 인류를 죄와 죽음에서 회복시키기 위한 여호와의 마련을 상징합니다.
“Sông nước sự sống” tượng trưng cho những sắp đặt của Đức Giê-hô-va nhằm giải thoát những người biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết.
물론 본 차이나 도자기에 들어가는 뼈는 제품을 빛에 반짝이게 하고 하게 만듭니다. 이 사슴처럼 정말 세련된 모양들을 만들기 위해서지요.
Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây.
저는 또한 사스케하나 둑에도 서 보았는데, 그곳은 신권 권세와 열쇠들을 부여받은 조셉 스미스와 올리버 카우드리가 침례를 받은 곳입니다.
Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 강꼬치고기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.