강당 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 강당 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 강당 trong Tiếng Hàn.
Từ 강당 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giảng đường, phòng thính giả, cử tọa, quý vị, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 강당
giảng đường(auditorium) |
phòng thính giả(auditorium) |
cử tọa
|
quý vị
|
nhưng
|
Xem thêm ví dụ
놀랍게도 그 강당은 마찬가지로 사람이 가득 이더군요 장식. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
참고로, 여러분들이 계신 이 강당은 1946년, 독일 민주 공화국의 여당이 조직된 곳입니다. Nhân tiện, tại khán phòng nơi chúng ta đang ngồi đây, đảng cầm quyền của CHDC Đức đã được thành lập năm 1946 |
새로운 슈타인벡 강당을 설치할 곳이에요. nơi ta dựng thính phòng mới Steinbeck. |
교육 센터 벽의 그림들은 난민 생활의 참혹한 모습을 말해 주고 있었지만, 그날 강당 안의 분위기는 희망에 차 있었습니다. Hình vẽ trên tường nói lên nỗi kinh hoàng của cuộc sống tị nạn, nhưng ngày hôm đó bầu không khí nơi đây chan hòa hy vọng. |
우리는 대개 가정집에서 집회를 열었지만, 때로는 공개 강연을 위해서 강당을 빌리기도 하였습니다. Chúng tôi thường tổ chức họp ở nhà riêng, nhưng đôi khi cũng mướn phòng lớn để nói diễn văn công cộng. |
하지만 경찰서장은 교직자들에게 그 시간에는 증인들이 강당을 사용할 수 있게 해 주라고 지시하였습니다. Tuy nhiên, viên cảnh sát trưởng ra lệnh các ủy viên nhà thờ phải để Nhân Chứng dùng phòng ấy. |
학교 강당에서 열리는 스테이크 대회에 참석하기 위해서였습니다. Tôi đã tham dự một đại hội giáo khu được tổ chức trong hội trường của ngôi trường đó. |
흰 색으로 칠한 복합 건물로 들어가자, 우리는 큰 강당으로 인도되었다. Khi vào trại sơn màu trắng, chúng tôi được dẫn đến một thính phòng lớn. |
그리고 다시 한번 말하자면, 그 운석은 대략 우리가 지금 있는 이 강당 정도의 크기였습니다. Một lần nữa, cái mảnh đá đó có lẽ cũng chừng kích cở của phòng hội họp mà chúng ta đang ngồi. |
러더퍼드 형제의 우렁찬 목소리가 대강당에 울려 퍼집니다. Giọng nói trầm ấm và mạnh mẽ của anh Rutherford vang khắp khán phòng. |
그럼에도, 그 시간이 되었을 때 교회 신도들이 강당을 전부 차지하고 예배를 보기 시작했습니다. Nhưng khi đến giờ thì phòng họp đã đầy người của nhà thờ và buổi lễ của họ bắt đầu. |
그래서 저는 시장에게 임시 강당을 재건축하고 싶다고 제안했죠. Nên tôi đã đề xuất với ngài thị trưởng, tôi muốn tái dựng một hội trường tạm. |
패터슨 교육 센터의 강당에 모인 사람들 중에는 이 즐거운 행사를 보러 12개국에서 온, 학생들의 가족들과 손님들이 있었습니다. Trong số những người hiện diện tại hội trường Patterson, có các thân nhân và khách của học viên đến từ 12 quốc gia để chứng kiến dịp vui mừng này. |
“선물주기, 자선 행위, 심지어 다정하게 축일 인사를 주고받는 일, 그리고 거실이나, 나중에는 주일 학교 강당에 상록수를 세워 두고 장식하고 즐기는 일 등은 각 핵가족의 성원들을 서로에게로 그리고 교회와 사회로 연결시켜 주었다.” Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”. |
그러나 이번에는 학생회 사회를 보는 대신 주 예수 그리스도에 대한 “증인이 되어”6 모교 강당에서 간증을 전하는 특권을 누렸습니다. Nhưng lần này, thay vì điều khiển một buổi họp, tôi đã có đặc ân “đứng lên làm nhân chứng”6 và chia sẻ chứng ngôn về Đấng Cứu Rỗi Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta—ở nơi đó trong hội trường của mái trường trung học của tôi. |
연주회가 끝나고 강당 밖에서 친구들과 서 있는데, 그 애가 어기적거리며 내게 다가왔다. Sau buổi hòa nhạc, anh ta đi lang thang về phía nơi tôi đang đứng với những người bạn của tôi bên ngoài thính phòng. |
제가 여러분의 얼굴을 바라보며 이야기하는 바로 이 순간에도, 힝클리 회장님이 하트 대강당 연단에 서 계시던 모습이 생생하게 기억납니다. Ngay cả hôm nay, trong giây phút này khi nhìn vào gương mặt và nói chuyện với các em, tôi nhớ lại ký ức sống động về Chủ Tịch Hinckley đứng trên bục phát biểu tại Hội Trường Hart. |
하지만 거대 마젤란 망원경이 있으면, 이 강당 만한 지름 80피트의 망원경으로, 200마일 밖을 비추면, 제가 상파울로에 서있다 하더라도 우리는 이 동전의 얼굴을 볼 수 있습니다. Thế nhưng nếu chúng ta xoay kính thiên văn Giant Magellan đường kính 80 feet (24,3m) mà chúng ta nhìn thấy trong hội trường này, và hướng nó ra xa 200 dặm (321,8km), nếu tôi đang đứng ở São Paulo,chúng ta có thể nhìn thấy khuôn mặt trên đồng xu này. |
이들이 「여호와께 찬양의 노래를 부르라」 책에서 “우리 아버지의 이름”이라는 노래를 부르면서, 강당에는 여호와께 대한 찬양이 울려 퍼졌습니다. Phòng họp vang dội tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va khi họ hát bài “Danh Cha chúng ta”, trong sách Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
여러 달 후에 그 병원의 원형 강당에서 이 판사는 “생명은 도대체 누구의 것인가?” 라는 제목으로 150여명의 의사들에게 연설하였읍니다. Vài tháng sau đó vị thẩm phán ấy đứng ra thuyết trình trước hơn 150 bác sĩ tại thính đường lớn trong bệnh viện này về đề tài: “Chung qui, sống hay chết là vấn đề của ai?” |
러더퍼드가 시드니 시청 강당에서 연설할 수 있도록 국가에 허가를 요청하는 탄원서에 서명하기까지 하였습니다. Rutherford được phép nói bài giảng tại Tòa Thị Chính Sydney. |
지금 바로 이 강당 안의 투명한 공기를 들이마셔 보세요. Bây giờ, chúng ta hãy hít bầu không khí trong lành trong căn phòng này. |
1930년대 들어서도 “창조극”을 상영하는 강당은 늘 사람들로 가득 찼으며 여호와의 증인은 사람들의 화젯거리가 되었습니다. Vào thập niên 1930, những hội trường chiếu “Kịch về sự sáng tạo” chật cứng người xem, người dân trong thị trấn bàn luận về Nhân Chứng Giê-hô-va. |
그 강당 임대 계약은 2000년 5월 1일자로 해지되었습니다. Kể từ ngày 1-5-2000, hợp đồng cho thuê bị hủy bỏ. |
도쿄 간다에 있는 교리쓰 강당에서 노어 형제가 한 공개 강연에 약 700명이 참석하였습니다. Có khoảng 700 người đến nghe anh nói bài diễn văn công cộng tại Hội Trường Kyoritsu ở Kanda, Tokyo. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 강당 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.