갖추다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 갖추다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갖추다 trong Tiếng Hàn.

Từ 갖추다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sở hữu, Sở hữu, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 갖추다

sở hữu

Sở hữu

Xem thêm ví dụ

“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
그렇게 한다면, 지금 전파할 더 훌륭한 자격을 갖추게 될 것이며, 박해받을 때 견딜 수 있도록 더 잘 대비하는 것이 될 것입니다.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
예를 들어, 미스키토어에는 “~씨”와 같은 격식을 갖춘 칭호가 없습니다.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
(장로들이 적은 회중에서는 자격을 갖춘 봉사의 종을 사용할 수도 있다.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
그러나 그러한 기사들은 또한 우리 모두가 일부 형제 자매들이 겪고 있을지 모르는 문제들을 더 분명히 이해하는 데 도움이 됩니다. 그리하여 우리는 바울의 이러한 말을 청종할 준비를 더 잘 갖추게 됩니다.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
하느님의 성령과 열린 마음과 성서를 가르칠 자격을 갖춘 사람의 도움이 있다면, 하느님의 말씀을 이해하기가 그리 어렵지 않을 것입니다.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
「지식」 책은 「봉사의 직무」 책 부록에 나오는 “침례받기를 원하는 사람들을 위한 질문들”에 답할 준비를 갖추게 할 목적으로 저술된 것이며, 이 질문들은 장로들이 연구생과 함께 검토할 것입니다.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
자격 요건을 갖춘 계정으로 추가 드라이브 스토리지를 구매할 경우 추가 비용 없이 자동으로 Google One으로 업그레이드됩니다.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
별이 2개인 호텔에서는 합리적인 가격의 적당한 객실을 제공할 수 있습니다. 반면 별이 4개인 호텔은 인테리어가 고급스럽고 직원이 친절하며 24시간 룸서비스 및 목욕 가운이나 미니바와 같은 고급 편의 시설이 갖춰져 있을 수 있습니다.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
그 결과 전체 장로의 회는 하느님의 회중을 올바로 감독하는 데 필요한 훌륭한 특성들을 고루 갖추게 됩니다.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
* 이것이 제2차 세계 대전 전과 그 기간 중의 어려운 시기에 그리고 공포의 균형을 이루며 전투 준비 태세를 갖춘 상태에서의 냉전 시대에 이르기까지 여호와의 종들이 가지고 있던 이해였습니다.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
이 대표자들은 경험 많고 열심히 일하는 남자들로서 온유하고 성서 지식을 갖춘 데다가 연설 능력과 가르치는 능력이 탁월하고 대속 마련을 충성스럽게 옹호했기 때문에 선택된 사람들이었습니다.
Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc.
사실 2000년 전에, 사람들은 예수 그리스도가 하느님께서 보내신 분이며 누구보다도 통치자의 자격을 갖추신 분임을 알아차렸기 때문에, 그분을 왕으로 삼고 싶어하였습니다.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
그 모임을 독특하거나 잊지 못할 것이 되게 하기 위해 마음을 끄는 주제를 고안할 필요는 없습니다. 그렇게 하다 보면 의상을 갖추고 춤을 추는 것이나 가장 무도회와 같이 세상적 파티를 모방하게 될 것입니다.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
(예레미야 10:23) 참으로, 우리에게 진리를 가르쳐서 지혜롭고 행복한 삶을 살게 해 줄 역량을 그분보다 더 잘 갖춘 교사나 전문가나 조언자는 없습니다.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
나는 몇 달도 안 되어, 예전에 몰랐던 성서 지식을 얻게 되어 증인들과 함께 호별 방문 봉사에 참여할 자격을 갖추게 되었습니다.
Trong vòng vài tháng, được trang bị bằng kiến thức mới về Kinh Thánh, tôi hội đủ điều kiện để theo các Nhân Chứng đi rao giảng từng nhà.
··· 그는 자기가 가진 소식을 군중에게도 전할 태세를 갖추고 있었지만, 주로 한 사람 한 사람을 상대로 전해 주어야 한다고 생각했다.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
의로운 선택을 해 나간다면 가족을 영원히 함께 결속시키는 성스러운 성약을 맺고 지킬 자격을 갖추게 될 것입니다.
Những sự lựa chọn ngay chính của các em sẽ làm cho các em đủ điều kiện để lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là những điều sẽ ràng buộc gia đình các em lại với nhau vĩnh viễn.
근년에 들어 일부 증권 거래소에서는 전자 거래 시스템을 완벽하게 갖추고, 중개인을 통해 주문을 하자마자 즉시 거래가 이루어질 수 있도록 하였습니다.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
무언가를 알고자 하는 열망을 자각할 때, 하늘의 음성을 들을 영적 능력이 갖추어집니다.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
지난 세월을 통하여 ‘워치 타워 협회’의 이사들과 그리고 영적으로 자격을 갖추고 밀접히 연합해 온 다른 기름부음받은 남자들이 ‘여호와의 증인’의 통치체로서 일해 왔읍니다.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
그렇게 한다면 시작하는 노래를 부르기 전에 자리를 잡고 앉을 수 있을 것이며, 제공되는 교훈을 받아들일 합당한 정신 자세를 갖추고 있는 데에도 도움이 될 것입니다.
Điều đó giúp bạn có thể ổn định chỗ ngồi trước bài hát mở đầu và sẽ giúp đầu óc thoải mái để tiếp nhận sự dạy dỗ được trình bày.
모든 기회에 증거할 도구 및 준비를 적절하게 갖춤으로, 우리는 여호와께서 요구하시는 것을 배우기 원하는 사람들을 찾아낼 수 있습니다.
Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
이스라엘의 지도자라는 임무를 맡기에 그보다 더 자격을 잘 갖춘 사람은 없었을 것입니다.
Việc lãnh đạo dân tộc Y-sơ-ra-ên không thể được giao phó cho người nào khác ngoài Giô-suê tài ba.
성서 연구생이 침례받지 않은 전도인으로 자격을 갖출 경우, 그에게 어떠한 도움을 더 베풀 수 있습니까?
Khi học viên hội đủ tiêu chuẩn để làm người công bố chưa báp têm, bạn có thể giúp họ thế nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갖추다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.