gaivota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaivota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaivota trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gaivota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hải âu, mòng biển, mòng bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaivota
hải âunoun As gaivotas passam voando e parece que o mar está ali do lado. Hải âu bay lượn trên cao, và bạn thấy như đang ở bên biển, |
mòng biểnnoun Nunca provei nada tão bom quanto gaivotas grelhadas. Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng. |
mòng bểnoun |
Xem thêm ví dụ
As gaivotas só se aproximam se houver carne. Chúng chỉ tới nếu có thịt thơm. |
Nunca provei nada tão bom quanto gaivotas grelhadas. Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng. |
A seguir, é comida para gaivotas. Điều tiếp theo, hắn đi làm mồi cho mòng biển. |
Em 1 de janeiro de 2015, The Rainbow Gypsy, uma réplica de 15 anos de idade de um Bawley escocês de 1897, navegou para a Costa do Ouro, incluirá um novo navio reconfigurado para se tornar a Gaivota Moribunda, um navio fantasma. Ngày 1 tháng 1 năm 2015, The Rainbow Gypsy, mô hình tàu 15 năm tuổi của một chiếc thuyền Scotland 1897, được căng buồm ra giữa Gold Coast để bắt đầu công tác trang bị tổng quan, bao gồm các bộ phận cấu tạo nên chiếc Hải âu Hấp hối, một con tàu ma đơn chủ. |
13 “‘Estas são as criaturas voadoras que vocês devem considerar repugnantes; elas não devem ser comidas, pois são repugnantes: a águia,+ a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 14 o milhafre-real e todos os tipos de milhafre-preto, 15 toda espécie de corvo, 16 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 17 o mocho-galego, o corvo-marinho, o bufo-pequeno, 18 o cisne, o pelicano, o abutre, 19 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
A gaivota não fica gelada, nem mesmo quando fica em pé no gelo. Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng. |
Ao longo do caminho, o lixo, as armadilhas, os caranguejos, as gaivotas, os guaxinins e outras ameaças irão reclamar uns 50% daquelas que emergiram da areia. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Eu estava na roda gigante e essa enorme gaivota voou na minha direcção. Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi. |
Então, o que seria melhor usar do que a gaivota, na sua liberdade, a sobrevoar e mergulhar no mar, e usá- la como modelo? Vì thế còn gì tốt hơn là mô phỏng theo Chim mòng biển, với cách nó tự do bay lượn và bổ nhào trên biển, và sử dụng nó như là mô hình chính? |
E não estamos falando de “pombos, gaivotas ou gansos”, mas de “aves ameaçadas de extinção”, disse Michael Mesure, diretor do Programa de Alerta para a Luz Fatal, em Toronto, Canadá. Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”. |
Certa manhã, ele acertou duas gaivotas na praia. Vào 1 buổi sáng, ngài ấy bắn chết 2 con mòng biển. |
No céu, uma gaivota solitária planava sem o mínimo esforço. Trên không trung, chim hải âu xoải cánh bay nhẹ nhàng. |
“Pesquisadores na Universidade da Flórida”, publicou a revista New Scientist, “construíram um protótipo de aeronave comandada por controle remoto, que tem a capacidade de pairar, descer e subir rapidamente como uma gaivota”.12 Tờ New Scientist cho biết: “Các nhà nghiên cứu tại đại học Florida đã xây dựng mô hình máy bay điều khiển từ xa đầu tiên với khả năng lơ lửng, bổ nhào và bay vút lên như chim mòng biển”12. |
Não quer saber o que queriam essas gaivotas? Cậu không muốn biết lũ cả tin muốn gì sao? |
Gaivotas. Mòng biển. |
As gaivotas realizam suas notáveis acrobacias aéreas flexionando as asas nas articulações do cotovelo e do ombro. Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh. |
Assim, os ruídos feitos pelas gaivotas e pelos mosquitos fazem vibrar locais diferentes na membrana basilar, como se tocassem diferentes teclas num piano. Do đó, tiếng kêu của mòng biển và con muỗi làm rung động những phần khác nhau của màng đáy, giống như chơi những phím khác nhau trên piano. |
Ao longo do caminho, lixo, armadilhas, caranguejos, gaivotas, guaxinins e outras ameaças irão reclamar uns 50% daqueles que emergiram da areia. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Apelidado de Gullwing (asa de gaivota), foi o primeiro carro com estrutura espacial e injeção eletrônica Có biệt hiệu là Gullwing, đây là xe hơi đầu tiên có khung không gian và động cơ phun nhiên liệu |
Vejo algumas gaivotas, mas... Tôi thấy vài con mòng biển, nhưng... |
Durante algumas épocas, essa gaivota também pode ser encontrada na costa da Califórnia. Trong mùa không sinh sản chúng có thể được tìm thấy dọc theo bờ biển California. |
Ao mesmo tempo, essas gaivotas deambulavam em seu redor. Trong lúc đó, lũ cả tin vây quanh xỉa xói ông ấy. |
18 Nem as diversas espécies de tentilhões, nem qualquer outra coisa que Darwin viu, prova que todas as coisas viventes, quer tubarões, quer gaivotas, elefantes ou minhocas, tenham tido um ancestral comum. 18 Không phải những loại chim sẻ khác nhau hay giống vật nào mà ông Darwin thấy, chứng tỏ được rằng mọi sinh vật, dù là cá mập hay là chim biển, voi hay giun đất, có chung một thủy tổ. |
Uma gaivota-rapineira. Một con chim cướp biển. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaivota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gaivota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.