가공 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가공 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가공 trong Tiếng Hàn.

Từ 가공 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chế biến, sự gia công, xử lý, sự chế biến, khu vực chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가공

chế biến

(processing)

sự gia công

(processing)

xử lý

(processing)

sự chế biến

(processing)

khu vực chế tạo

(manufacturing)

Xem thêm ví dụ

그 데이터들을 한데 모았습니다. 그리고는 그 정보 조각들을 잘 조립해 훨씬 흥미로운 행태로 가공해 프로그램에 입력하고 돌린 거죠. 아마 그분 아들이 개발한 프로그램일거예요. 그랬더니 멋진 발표자료가 만들어졌습니다.
Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này.
이곳은 기본적으로 우리가 이 가공할 정도로 복잡한 숲 생태계에에 관한 생물 다양성에 대해 거의 전부를 모으고 배우려고 시도하고 있고, 그곳에 무엇이 있는지 보유하려고 시도하며, 수원지가 보호되고 깨끗하게 유지될 수 있도록 주의를 거듭하는, 또, 물론, 좋은 시간도 보내기도 하는 터전입니다..
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.
무화과가 자라는 지역에서 멀리 떨어진 곳에 사는 사람은 말리고 눌러서 가공한 무화과밖에 본 적이 없을지 모릅니다.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
따라서 고기를 잡아서 가공하여 판매하는 일은 예수 시대에 갈릴리 지역에서 큰 사업이었습니다.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
이걸 채취합니다. 그러니까 이것은 가공된 피부 세포죠, 말하자면 일종의 기억을 잃은 세포인데, 배아의 상태로 돌아가 있는 것이죠.
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng.
야채나 과일들을 이렇게 버린다는 것은 당연히 육가공 음식들도 그렇게 버리겠죠.
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
따라서 우리가 먹는 달걀이나 가금류 또는 소고기는 상당 부분 풀이 동물의 물질 대사에 의해 가공된 결과 생긴 것이라고 할 수 있습니다.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
요약하자면 저는 제가 11년 동안 몸담고 있던 종이 신문사의 편집장으로서 시위에 참여했고 최루가스의 원하지 않는 효과 덕에 저는 가공되지 않은 정보를 있는 그대로 공유 할 수 있는 새로운 방법을 시도한 기자로 남기로 했습니다.
Kể cho ngắn gọn thì, tôi bước vào cuộc biểu tình đó với tư cách tổng biên tập của một tạp chí có tiếng từ khá lâu , nơi tôi đã làm việc suốt 11 năm, và nhờ có ảnh hưởng không mong đợi của khí cay, tôi bỏ nghề báo và bây giờ gắn bó với nghề chia sẻ trải nghiệm sống hoàn toàn chân thật.
현대의 가공 식품보다는 되도록이면 사람들이 오랜 세월 동안 즐겨 먹어 온 “진정한” 음식, 즉 천연 그대로의 가공하지 않은 음식을 섭취하십시오.
Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp.
* 의로운 사람을 총망라하고 있다고 주장할 수도 없는, 정경도 아닌 책에 나오는 명단에서 그러한 사람들이 빠져 있다는 이유로 그러한 사람들을 모두 가공 인물이라고 배척해야 합니까?
* Vì danh sách bỏ sót những người như thế và không tự nhận là liệt kê đầy đủ những người công bình; nó lại nằm trong một sách không thuộc chính điển, vậy chúng ta có phải xem những người bị bỏ sót trong danh sách là những nhân vật bịa đặt không?
따라서 고도로 가공된 행성을 갖기 위해 우리는 합성생물학을 이용하는 거죠. 하지만 우리가 무엇을 할 수 있는거죠?
Vậy ta có thể dùng sinh học tổng hợp để mang theo thực vật biến đổi cấp cao, nhưng còn gì nữa?
우리는 우리 역사의 이 점에서, 우리가 여러번 들어왔듯이 우리는 많은 거대 용량의 데이터를 빛의 속도로 가공할 수 있고, 더욱 빠르고 효과적으로 그리고 우리가 과거에 미쳤던 것보다 더 큰 영향력을 미치면서 나쁜 결정을 내릴 수 있는 잠재성이 있기 때문이죠.
Ta chắc cũng đã được nghe rất nhiều, bởi vì trong thời đại này, ta có thể xử lý hàng tấn dữ liệu với tốc độ ánh sáng. và dễ đưa ra những lựa chọn không tốt một cách nhanh chóng với những hậu quả nghiêm trọng hơn hẳn trong quá khứ.
그리고 여러분이 보시듯, 우리가 대부분 먹고 있는 음식의 3/4는 가공 식품과 패스트 푸드입니다.
Và như bạn thấy đây, 3/4 lượng thực phẩm mà ta tiêu thụ ngày nay là thức ăn đã qua chế biến và thức ăn nhanh.
사실, 우리의 모든 가공식품들은 우리가 알고 있는 것보다 더 많은 단백질을 함유하고 있습니다.
Trong thực tế, tất cả thực phẩm chế biến sẵn của chúng ta chứa nhiều protein hơn hơn là chúng ta nhận thức được.
산호와 같이 모든 가공되지 않은 힘은, 그들이 필요로 하지 않는것을 제거해 줍니다.
San hô, mọi lực tự nhiên bỏ đi những thứ chúng không cần và truyền đi vẻ đẹp tột đỉnh.
약 200킬로그램의 베르가모트 열매를 가공해야 겨우 1킬로그램의 방향유가 나옵니다.
Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu.
4 그렇지만 일부 사람들은 예수가 역사상의 실재 인물이 아니라 가공 인물이라고 이의를 제기해 왔습니다.
4 Dầu vậy, một số người không chấp nhận Giê-su là nhân vật lịch sử, nhưng cho rằng ngài chỉ là nhân vật thần thoại.
농산물을 가공할 때 일을 도우러 온 젊은 자매들 중에는 앤절라 로마노도 있었습니다.
Angela Romano là một trong những chị trẻ đã đến hỗ trợ công việc đóng hộp.
작은 규모의 설탕 가공 공장입니다.
Chúng là những máy ép đường loại nhỏ.
디지털 유방조영술에서도 여전히 엑스레이가 사용되지만, 마치 디지털 카메라처럼, 영상을 디지털로 저장하여 가공처리합니다.
Chụp tuyến vú kỹ thuật số vẫn là chụp X-quang vú, nhưng các hình ảnh có thể được lưu trữ và xử lí theo công nghệ số, cũng như cách chúng ta dùng máy ảnh kỹ thuật số.
빅트와르는 열아홉 살 때 야자유를 가공하는 공장에 취직했습니다.
Khi 19 tuổi, chị làm việc trong một xưởng chế biến dầu cọ.
여기 미주 전쟁의 가공할 특징이지, 소령
Đặc trưng khủng khiếp của chiến tranh tại Mỹ, thiếu tá Heyward.
가공할 전사들은 신화 속의 가장 위대한 투사들과 맞섰습니다. 헤라클레스 테세우스 그리고 아킬레스와 싸웠지요.
Những chiến binh thiện chiến này đã đối đầu với những anh hùng mạnh nhất trong thần thoại: Hercules, Theseus, và Achilles.
그는 그 강이 악인을 위해 예비된, 그들을 하나님과 그분의 백성으로부터 갈라놓는 가공할 지옥을 나타내는 것이라고 설명했다.
Ông đã giải thích rằng dòng sông tượng trưng cho một ngục giới gớm ghê được chuẩn bị cho kẻ tà ác, tách rời họ khỏi Thượng Đế và dân Ngài.
19세기 말과 20세기 초에 독일의 일부 신학자들은 예수를 “고대 교회의 가공 인물”로 묘사하였다.
Một số nhà thần học Đức trong cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 miêu tả Giê-su là “một nhân vật tưởng tượng của Giáo hội thời xưa”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가공 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.