각도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 각도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 각도 trong Tiếng Hàn.

Từ 각도 trong Tiếng Hàn có nghĩa là góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 각도

góc

noun

그것은 지적인 사람들이 이 각도 안에 있다는 것을 뜻합니다. 지성 말입니다.
Nghĩ là những người thông minh nằm trong góc này. Đó là sự thông minh.

Xem thêm ví dụ

이 점수는 문제의 수와 상대적인 심각도에 따라 계산됩니다.
Chúng tôi tính điểm số này theo số lượng các vấn đề và mức độ nghiêm trọng tương đối của chúng.
이러한 긴 대화를 통해 나는 아이들의 견해를 틀 잡고 아이들이 사물을 다른 각도로 보도록 도울 수 있었습니다.”
Những cuộc nói chuyện khá lâu như vậy giúp tôi uốn nắn lối suy nghĩ của chúng để chúng biết nhìn sự việc theo một góc độ khác”.
그 다음 구절에도 그와 비슷한 사상이 흥미 있는 다른 각도로 표현되어 있습니다.
Câu kế tiếp diễn tả ý tưởng tương tự, nhưng theo một quan điểm mới, đầy lý thú.
「컴패니언 성서」(The Companion Bible)는 이렇게 지적한다. “[스타우로스는] 결코 어떤 각도로든 서로 엇갈리게 놓은 두 토막의 목재를 의미하지 않는다.
Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào...
예수께서는 그들에게 겸손에 대해 여러 차례 가르치시지 않으면 안 되었는데, 그때마다 그분은 동일한 기본 요점을 매번 다른 각도에서 가르치심으로 그들의 마음에 깊이 새겨지게 하려고 하셨습니다. 그리고 결국 그 교훈은 제자들의 마음에 깊이 새겨졌습니다.—마태 18:1-4; 23:11, 12; 누가 14:7-11; 요한 13:5, 12-17.
Vào nhiều dịp, Chúa Giê-su đã phải dạy họ về tính khiêm nhường, mỗi lần trình bày cùng một điểm cơ bản từ một khía cạnh khác để cho họ thấm điều đó và cuối cùng họ đã thấm thía lời dạy bảo.—Ma-thi-ơ 18:1-4; 23:11, 12; Lu-ca 14:7-11; Giăng 13:5, 12-17.
어쨌든, 우리는 실제로 하나의 공격목표를 두고 다른 각도로 접근하는 두 개의 디지털 무기를 찾아낸 것입니다.
Dù sao đi nữa, chúng tôi đã hiểu ra là cả 2 trái bom kĩ thuật số đều nhằm vào cùng một mục tiêu, nhưng từ những góc khác nhau.
다른 각도에서 보면 매우 다른 인상을 주지요.
Từ một quan điểm khác, nó lại mang đến một ấn tượng khác lạ hơn.
그곳에 서면, 여러분은 어느 각도에서든지 거의 대부분의 문화를 볼 수 있습니다.
Từ đó, bạn có thể đi bộ theo bất cứ hướng nào dẫn đến bất cứ nền văn hóa nào.
왼쪽에서 찍은 각도, 오른쪽에서 찍은 각도.
Kiểu như nhìn mắt trái, mắt phải.
하지만 우리가 골목길로 들어설 때는 우리 마음은 들어서는 각도를 90도로 맞추려고 합니다.
Tuy nhiên, khi chúng ta rẽ não có xu hướng điều chỉnh một góc rẽ 90 độ.
우리는 직선으로 된 길을 따라 움직이고 우리의 마음은 길을 직선으로 만들고 돌아가는 각도를 90도로 인식합니다.
Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ.
이 물체를 쏘아올릴 각도를 알고 속도의 크기를 알고
Tôi nghĩ chúng ta cùng đứng trên một hành tinh mà nhỉ?
이 방법은 시청자에게 실시간 이벤트를 여러 각도로 보여주려는 경우 유용합니다.
Điều này rất hữu ích nếu bạn muốn mang đến cho người xem nhiều góc quay sự kiện trực tiếp.
이 문제를 다른 각도에서 보는 청소년들도 있습니다.
Những bạn trẻ khác nhận xét vấn đề này theo một góc cạnh khác.
다시 말하지만 이 기술의 주요 혁신은 그가 빨리 가고 싶을 때는 그냥 회전축 근처 레버를 잡고 밀 때마다 큰 각도로 가면 됩니다. 그리고 가는 길이 좀 험해지면 손을 레버 위로 올려서 더 큰 회전력을 만들면 됩니다. 일종의 벤치 프레스를 하면서 거친 지형에서 빠져나오는 거죠.
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
각도를 좀 바꿔보면 어떨까요?
Nghe này, nếu tôi thay đổi góc nhìn thì sao?
레버 아래로 손을 내리면 짧은 길이의 레버로도 충분히 밀 수 있고 한 번 밀 때마다 더 큰 각도로 밀어서 더 빠른 회전 속도를 주고 효과적으로는 높은 기어를 얻습니다.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
하지만 폴리네시아 항해자들은 오늘날도 이 방법을 사용합니다. 이 방식이 그들에게 배의 각도와 방향에 대한 정확한 측정 방식을 제공해 주기 때문입니다.
Bây giờ khoa học có thể không dùng phương pháp này, nhưng những người Polynesia vẫn sử dụng nó tơí ngày nay bởi vì nó cung cấp cho họ một xác định chính xác của các góc độ và hướng về tàu của họ
회전 각도를 선택하십시오
Chọn góc quay
여러분은 저 각도로 여러분의 발뒤꿈치를 보기 위해 저 정도로 유연해 질 필요가 있다고 생각하세요?
Bạn nghĩ có đáng phải dẻo đến thế chỉ để nhìn được gót chân ở góc đó không?
여기서 또 대단한 점은 우리가 이 조각들 하나 하나를 자기의 위치와 각도에 맞게, 게다가 각각의 조각들이 어떻게 구부러져야 하는지까지 정확하게 맞도록 측정하여 만든다는 것입니다.
Và điều tuyệt vời với điều đó là có một thực tế rằng chúng ta có thể hiệu chỉnh mỗi một cái rất, rất cụ thể cho từng vị trí, cho đến góc của mặt trời, và cũng như nó chính xác được cong như thế nào.
10 이러한 극적인 사건들을 또 다른 각도에서 보도록 합시다.
10 Chúng ta hãy xem xét những biến cố trong đại này dưới một khía cạnh khác.
각 카메라가 그의 머리의 60도 정도를 커버해서, 제작 후 편집 때 우리가 필요한 어떤 각도라도 사용할 수 있었습니다.
Mỗi máy quay 60 độ của đầu ông, để trong hầu giai đoạn hậu kỳ chúng tôi có thể sử dụng bất kì góc độ nào chúng tôi cần, chúng tôi chỉ quay đầu của ông.
각도가 중요해요. 정확히 같은 시각 영국에서 잰 각도와 비교할 수 있기 때문이죠. 배의 경도를 알려면 두 각도를 비교할 필요가 있어요.
Cần biết góc này để so sánh với góc nước Anh tại cùng thời điểm. từ đó xác định kinh độ của tàu.
덧붙여 말하자면, 어느 각도에서 보아도 원 모양으로 보이는 것은 구체뿐이다.
Hơn nữa, chỉ một quả cầu mới có hình tròn khi xem từ mọi phía.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 각도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.