fumigação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fumigação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fumigação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fumigação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Xông khói, sự hun khói, sự phun khói, hút thuốc, sự xông khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fumigação

Xông khói

sự hun khói

(fumigation)

sự phun khói

(fumigation)

hút thuốc

sự xông khói

(fumigation)

Xem thêm ví dụ

Este último formulário é de que você foi informado que não pode voltar ao recinto até ser liberado pela inspeção pós-fumigação.
Mục cuối cùng này là để xác nhận các bạn đã được thông báo trước rằng Các bạn không được trở lại ngôi nhà Cho đến khi nó vượt qua cuộc kiểm tra mức độ an toàn sau khi khử trùng.
O Galen também tinha quase a certeza daquela coisa da fumigação.
Galen đã khá chắc chắn về việc xông.
Sim, uma família nova que se mudou aqui para o lado e está a fazer uma pequena fumigação.
Đúng thế, có một nhà mới chuyển đến Bọn họ đang làm tiệc nướng đó mà!
Eles dispersam a fumigação na casa, onde eliminará qualquer ninfa ou larva, assim como insetos adultos.
Chúng phân tán thuốc trừ sâu ở dạng sương đến nơi cần thiết và tiêu diệt bất cứ con nhộng, ấu trùng, Hay bất kỳ con gián trưởng thành nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fumigação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.