frilly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frilly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frilly trong Tiếng Anh.
Từ frilly trong Tiếng Anh có các nghĩa là văn hoa, sởn mởn, đầy hoa, tươi sáng, có hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frilly
văn hoa
|
sởn mởn
|
đầy hoa
|
tươi sáng
|
có hoa
|
Xem thêm ví dụ
Chāshū is sometimes swapped for lean chicken meatballs, and pickled plums and kamaboko (a slice of processed fish roll sometimes served as a frilly white circle with a pink or red spiral called narutomaki) are popular toppings as well. Chāshū đôi khi được đổi cho món thịt viên thịt nạc gà, và mận ngâm và kamaboko (một lát cá cuộn đã chế biến đôi khi được phục vụ như một vòng tròn màu trắng xếp nếp với một xoắn ốc màu hồng hoặc đỏ gọi là narutomaki) cũng là những món bày kèm phổ biến. |
They're smaller, even less reverberant, so he can write really frilly music that's very intricate -- and it works. Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn, ít có sự dội âm hơn, thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt. |
According to Carlo Santos of Anime News Network, "Mia Ikumi's artwork is perfectly suited to the story, and it is not even all that wispy and frilly compared to other shōjo material. Theo Carlos Santos của Anime News Network, "Nét vẽ của Mia Ikumi vô cùng phù hợp với câu chuyện, và nó không chỉ bao gồm những thứ mỏng mảnh và lăn tăn như các tác phẩm shōjo khác. |
It is said that the flower became so popular because of the bright colours , dramatic flames and frilly petals . Người ta nói rằng hoa trở nên quá được ưa chuộng vì màu sắc tươi sáng , ánh hồng thật ấn tượng và cánh hoa có diềm xếp nếp . |
The bow was beyond frilly, but Billy’s girls loved that kind of crap. Cái nơ quá mức yểu điệu, nhưng các con của Billy thích mấy thứ vớ vẩn đó. |
Sweet darlings in frilly lace ♫ Những cô nàng yêu kiều với diềm đăng-ten |
Her fantasy weapon of choice is a frilly parasol which she wields as a sword. Vũ khí tưởng tượng của cô là một chiếc dù che nắng mà cô giữ như một thanh kiếm. |
They are frilly and feminine and come in hues like pink , white , and red , as well as more stunning shades of purple , green and even blue . Chúng xếp nếp , dịu dàng đa màu sắc như hồng , trắng , và đỏ cũng như bức tranh rực rỡ hơn với sắc tím , xanh lá và cả xanh dương nữa . |
One frilly lace cravat. Một cái diềm xếp nếp buộc cà vạt. |
In the 20th century they discovered that the frilly petals and dramatic flames that gave the flower its stunning look , in fact were the symptoms of an infection by the mosaic virus . Vào thế kỷ 20 người ta phát hiện ra rằng cánh hoa có diềm xếp nếp và ánh hồng thật ấn tượng mang lại cho hoa vẻ ngoài hấp dẫn , mà thực tế là triệu chứng của chứng bệnh lây lan do vi rút bệnh khảm . |
O'Hara was also forced to wear a rendition of Belle's blue and white costume from the film, of which she was harshly critical because she felt that it was "much too frilly", and Belle is supposed to dress "much simpler." O'Hara cũng được yêu cầu phải mặc quần áo màu xanh và trắng thiết kế giống như trang phục của Belle trong phim, điều mà sau đó cô đã phản đối kịch liệt bởi cô cho rằng nó "quá rườm rà", và đáng ra Belle nên ăn mặc "đơn giản hơn." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frilly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frilly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.