frieze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frieze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frieze trong Tiếng Anh.
Từ frieze trong Tiếng Anh có các nghĩa là trụ ngạch, vải len tuyết xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frieze
trụ ngạchverb |
vải len tuyết xoănverb |
Xem thêm ví dụ
A glazed brick frieze from Babylon’s Processional Way 3. Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3. |
Frieze of a naked man wearing a chlamys. Phù điêu vẽ một người trần truồng mặc một chlamys. |
And it's above that meander that we see the narrative friezes. Và nó là ở trên những hình uốn này, chúng ta thấy những tấm phù điêu tả cảnh. |
If we think about this as looking back to the frieze on the parthenon from the Golden Age of Greece, those figures are all ideally beautiful, they don't represent anyone specific so much as the Athenian people, generally. Nếu chúng ta nhớ tới tấm phù điêu ở đền parthenon từ thời kỳ Hoàng kim của Hy Lạp, tất cả những hình người này đều được chạm khắc đẹp đến mức lý tưởng, họ không miêu tả cụ thể bất cứ một ai bất cứ một người Athen nào. |
The base is decorated with a frieze in high relief showing the battle between the Giants and the Olympian gods known as the Gigantomachy. Xung quanh bệ thờ được trang trí một bức phù điêu thể hiện cuộc chiến giữa người khổng lồ và các vị thần Olympus được gọi là Gigantomachy. |
Indo-Scythian soldiers in military attire are sometimes represented in Buddhist friezes in the art of Gandhara (particularly in Buner reliefs). Binh sĩ Ấn-Scythia trong trang phục quân sự đôi khi lại hiện diện trên những trụ gạch Phật giáo trong nghệ thuật Gandhara (đặc biệt là ở các bức phù điêu Buner). |
The frieze moves from the back wall of the precinct, up towards the very front, on both sides. Những chân dung trên tấm phù điêu đi từ phía đằng sau của bức tường bao ngoài, và hướng về phía mặt tiền, tại cả hai bên trái phải. |
These men, they blanketed the walls with a frieze of pure color, and in these stories you'll notice familiar landscapes, the artists using Roman monuments or a Tuscan landscape to render a faraway story, something much more familiar. Họ phủ lên những bức tường các họa tiết màu nguyên thủy, nếu bạn để ý, những câu chuyện này có phong cảnh tương tự với những cảnh dùng ở lâu đài Roman hay một cảnh xứ Tuscan để kể một câu chuyện rất xa xôi, vài thứ gần gũi hơn nhiều. |
Similarly, the decorative friezes on the buildings depict contemporary scenes such as policemen chasing a robber and arresting a prostitute (on the wall of the Law School), or a student relaxing with a mug of beer and a cigarette. Tương tự, những tác phẩm trang trí chạm nổi của tòa nhà miêu tả những cảnh sinh hoạt thời ấy như cảnh sát rượt đuổi kẻ trộm hoặc bắt giữ gái buông hương (trên vách Trường Luật), cảnh một sinh viên đang thư giãn với một cốc bia hoặc một điếu thuốc lá. |
A Parthenon frieze helps us to visualize the pomp and grandeur of the festival procession—the cavalry, the racing chariots, the sacrificial cows and sheep, the young men and girls bearing the equipment to be used at the sacrifice. Một diềm mũ cột Parthenon giúp chúng ta hình dung được vẻ long trọng, lộng lẫy của đoàn rước lễ—đoàn kỵ binh, các xe chiến mã chạy đua, bò và chiên để tế thần, các chàng thanh niên và thiếu nữ khuân vác dụng cụ dùng trong buổi tế lễ. |
A recent final publication of the French excavations by Jean-Baptist Humbert outlining evidence of a decorated frieze, opus sectile, fine columns etc., indicates a phase of a wealthier occupation, "une grande maison", at Qumran. Một công bố cuối cùng gần đây của Jean-Baptist Humbert về những cuộc khai quật của Pháp phác thảo bằng chứng của một dải phù điêu trang trí, opus sectile, các cột đẹp vv..., chỉ ra một giai đoạn của một cuộc chiếm đóng giàu có, "une grande maison" (một ngôi nhà lớn), tại Qumran. |
By the year 438, the sculptural decoration of the Doric metopes on the frieze above the exterior colonnade, and of the Ionic frieze around the upper portion of the walls of the cella, had been completed. Cho đến năm 438 TCN, các trang trí điêu khắc của các metope của cột Doric trên trụ ngạch phía bên dãy cột bên ngoài, và của trụ ngạch cột Ionic vòng quanh phần trên các của bức tường của phòng thờ, đã được hoàn thành. |
A glazed-brick frieze from ancient Babylon Gờ tường bằng gạch tráng men thời Ba-by-lôn xưa |
A workshop employing 200 artists and workmen provided the hundreds of friezes and statues needed. Một xưởng sử dụng 200 nghệ sĩ và thợ để làm hàng trăm diềm mũ cột cùng các tượng cần thiết. |
Artwork from Ancient Greece, in the form of friezes, pottery and statues, attests to the prominence of such sports in the society's physical culture. Các tác phẩm nghệ thuật từ thời Hy Lạp cổ đại dưới dạng phù điêu, gốm và tượng là bằng chứng cho sự quan trọng của các môn thể thao đó trong văn hóa hoạt động thể chất của xã hội. |
Upon negotiating with the Turkish government (a participant in the excavation), it was agreed that all frieze fragments found at the time would become the property of the Berlin museums. Sau khi đàm phán với chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ, mọi người đã nhất trí rằng, tất cả các mảnh vỡ của phù điêu tìm thấy vào thời điểm đó sẽ trở thành tài sản của bảo tàng Berlin. |
All the columns are centered under a triglyph in the frieze, except for the corner columns. Tất cả các cột đều được đặt trùng tâm với những tấm khắc (triglyph) của phần diềm mái ngoại trừ cột góc. |
The interior is run by a bichromatic maiolica frieze by Luca della Robbia, also author of four tondos depicting the four Evangelists in the cupola. Nội thất được điều hành bởi một bichromatic maiolica phù điêu của Luca della Robbia, cũng là tác giả của bốn tondos miêu tả bốn truyền giáo này. |
Androklos and his dog are depicted on the Hadrian temple frieze, dating from the 2nd century. Androklos và con chó của ông được mô tả ở bức hoành phi trong đền thờ Hadrianus ở Ephesus, có niên đại từ thế kỷ thứ 2. |
One of the most remarkable elements of the Ara Pacis is all of the highly decorative relief carving in the lower frieze. Một trong những yếu tố nổi bật nhất của Ara Pacis là những hình khắc chạm nổi rất tinh vi ở phần tường dưới. |
Lycurgus is also depicted on the frieze on the south wall of the U.S. Supreme Court building. Lykourgos cũng được khắc họa trên hoa văn phù điêu ở bức tường phía nam Tòa án Tối cao Hoa Kỳ. |
Same frieze, seen from the side. Chiến tranh Phần Lan, nhìn từ phía bên kia. |
However, a local scholar, Jean-François Séguier, was able to reconstruct the inscription in 1758 from the order and number of the holes on the front frieze and architrave, to which the bronze letters had been affixed by projecting tines. Tuy nhiên, một học giả địa phương, Jean-François Séguier, đã có thể tái tạo lại dòng chữ vào năm 1758 từ thứ tự và số lượng các lỗ trên mặt trận phù điêu và khuôn cửa, mà các chữ cái bằng đồng đã được dán bằng các hộp thiếc. |
Peter Arkle interviewed the kids and had them talk about their favorite books and he put their testimony as a frieze up there. Peter Arkle đã hỏi bọn trẻ và bảo chúng nói về những cuốn sách chúng thích, và tập hợp tất cả lại thành bức tranh tường này. |
His best-known composition, The Scream (1893), is part of a series The Frieze of Life, in which Munch explored the themes of love, fear, death, melancholia and anxiety. Tác phẩm hội họa nổi tiếng nhất của ông, Skrik (1893), là một trong một chuỗi các tác phẩm có tựa đề The Frieze of Life, trong đó Munch khám phá những đề tài về tình yêu, cuộc sống, nỗi sợ hãi, cái chết và sự sầu muộn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frieze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frieze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.