framkvæmd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ framkvæmd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framkvæmd trong Tiếng Iceland.

Từ framkvæmd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoạt động, thực hiện, thao tác, vận hành, phép toán, sự thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ framkvæmd

hoạt động

(operation)

thực hiện

(execution)

thao tác, vận hành

(operation)

phép toán

(operation)

sự thực hiện

(execution)

Xem thêm ví dụ

Þegar hún var í staðfestingarherberginu, heyrði hún, eftir að staðgengilshelgiathöfn staðfestingar hafði verið framkvæmd: „Og fangarnir skulu frjálsir verða!“
Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!”
Þar var sagt frá rannsókn sem framkvæmd var af Fjölskyldumálastofnun Spánar. Í fréttinni var há skilnaðatíðni á Spáni ekki aðeins sögð vera vegna þess að „trúarleg og siðferðileg gildi væru á undanhaldi“ heldur líka vegna þess að „konur fóru út á vinnumarkaðinn án þess að eiginmenn tækju þátt í húsverkunum“.
Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”.
4 Varðturninn sagði um orðið „skipulag“ hinn 1. nóvember 1922: „Skipulag er samtök fólks um framkvæmd ákveðinnar áætlunar.“
4 Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-11-1922 nói về chữ “tổ chức” như sau: “Một tổ chức là một nhóm người gắn bó với nhau để thực hiện ý định đã lập”.
(Daníel 7: 13, 14) Guð ætlar að gefa þeim sem unna réttlætinu tækifæri til að njóta allra þeirra gæða sem manninum voru ætluð í upphafi. Himneska ríkið í höndum Jesú Krists er leiðin til þess að hrinda því í framkvæmd.
(Đa-ni-ên 7:13, 14) Điều đó có nghĩa qua trung gian Nước Trời trong tay Chúa Giê-su Christ, Đức Chúa Trời sẽ giúp những người yêu mến sự công bình vui hưởng vô số điều tốt lành mà Ngài đã dự định khi đặt cặp vợ chồng loài người đầu tiên trong Địa Đàng.
Ræðið um hvernig framkvæmd þessara áætlana hefur búið hann undir prestdæmisskyldurnar sem hann þarf senn að taka á sig.
Nói về việc hoàn thành các kế hoạch đó đã giúp em ấy chuẩn bị thêm cho các bổn phận của chức tư tế mà em ấy sắp nhận được như thế nào.
Konungurinn mun bráðlega hrinda því í framkvæmd sem Guð hefur lýst yfir: „Þú skalt mola þá [þjóðirnar] með járnsprota, mölva þá sem leirsmiðs ker.“ — Sálmur 2:9.
Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9.
6 Jehóva hefur sömuleiðis þurft að gera ýmsar breytingar til að hrinda eilífri fyrirætlun sinni í framkvæmd.
6 Tương tự, Đức Giê-hô-va cũng uyển chuyển trong việc thực hiện ý định đời đời của Ngài.
(Opinberunarbókin 14:6, 7) Með ,stund dómsins‘ er bæði átt við uppkvaðningu hans og framkvæmd.
(Khải-huyền 14:6, 7) “Giờ phán-xét” đó bao gồm cả việc công bố lẫn thi hành sự phán xét của Đức Chúa Trời.
Ég fann fyrir þeirri umhyggju er hún sagði mér frá starfi þeirra og fordæmi hennar minnti mig á hvað ein manneskja, sem sýnir trú og framkvæmd, getur gert til að aðstoða í verki Drottins.
Tôi có thể cảm nhận được tình yêu thương đó khi chị ấy nói với tôi về những nỗ lực của họ, và tấm gương của chị ấy nhắc nhở tôi về điều mà một người có đức tin và hành động có thể đạt được trong công việc này với sự giúp đỡ của Chúa.
Jehóva getur látið ‚ráðsályktun sína standa stöðuga‘, það er að segja hrint fyrirætlun sinni í framkvæmd, og það sannar svo ekki verður um villst að hann er Guð.
Khả năng làm cho ‘mưu Ngài được lập’, tức hoàn thành ý định của Ngài, là bằng chứng rõ ràng cho thấy Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời.
Prentarar KDE prentstjórn er hluti af KDEPrint sem er viðmót hins raunverulega prentkerfis á stýrikerfinu þínu. Þó það bæti við nokkrum möguleikum við, byggir það á undirliggjandi grunnkerfum stýrikerfisins. Biðraðastjórn og síun er framkvæmd af grunnkerfum, einnig stjórn prentara (bæta við og breyta prentara, setja aðgangsheimildir, o. s. frv.) Hvað KDEPrint styður er því mjög háð því grunnprentkerfi sem þú hefur valið. Fýrir bestu mögulega prentun í nútíma umhverfi, þá mælir KDEPrint teymið með CUPS grunnkerfinu. NAME OF TRANSLATORS
Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS
8 Jehóva hefur „ráðið með sér“ eða ákveðið að nota „stjórn“ til að hrinda vilja sínum í framkvæmd.
8 ‘Ý định nhân-từ’ của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện nhờ “sự quản trị”.
Hann skipaði virðingarstöðu og hefur án efa aðstoðað við skipulag og framkvæmd hins mikla verks Drottins, að ‚gjöra ódauðleika og eilíft líf mannsins að veruleika‘ [HDP Móse 1:39].
Chiếm một chỗ nổi bật đầy vinh dự và độc đáo, chắc chắn là ông đã giúp đỡ trong việc hoạch định và thực hiện công việc vĩ đại của Chúa để ‘mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người,’ sự cứu rỗi cho tất cả con cái của Đức Chúa Cha [Môi Se 1:39].
(Jesaja 59:5) Fyrirætlanir Júdamanna eru til einskis, allt frá því að hugmynd kviknar uns hún er framkvæmd.
(Ê-sai 59:5) Các âm mưu của Giu-đa, từ khi mới hình thành trong trí cho đến khi thực hiện, chẳng đem lại kết quả gì.
Já, athafnamáttur Jehóva er takmarkalaus; hann getur alltaf komið vilja sínum í framkvæmd.
Đúng thế, Đức Giê-hô-va có khả năng vô hạn để hành động, để thực hiện ý định Ngài.
Var það Jehóva um megn að koma vilja sínum í framkvæmd fyrir atbeina þessa litla vottahóps?
Dùng nhóm nhỏ các Nhân-chứng này để thực hiện ý định của ngài có phải là việc quá khó cho Đức Giê-hô-va không?
Fyrsta ráðleggingin er sú að gleyma hreinlega málinu og leiða það hjá sér — þótt það sé ekki alls kostar auðvelt í framkvæmd.
Một lời khuyên nhủ chủ yếu—dù không phải là một điều dễ chấp nhận và dễ áp dụng—là quên nó đi, bỏ qua luôn.
18 Gleymum aldrei að það er öruggt að fyrirætlun Jehóva nær fram að ganga því að hann beitir heilögum anda sínum, sterkasta afli í alheiminum, til að hrinda henni í framkvæmd.
18 Chúng ta đừng bao giờ quên rằng ý định mà Đức Giê-hô-va dần dần thực hiện chắc chắn sẽ thành công, vì Ngài dùng thánh linh—lực mạnh mẽ nhất trong vũ trụ—để làm điều đó.
6 Guð hefur ákveðinn tíma til að hrinda fyrirætlunum sínum í framkvæmd og það hefur áhrif á samskipti hans við menn.
6 Đức Chúa Trời có thời giờ nhất định để thực thi ý định của ngài, và điều này ảnh hưởng đến cách ngài đối xử với loài người (Truyền-đạo 3:1; Công-vụ các Sứ-đồ 1:7).
Eins og við munum felur nafn Jehóva það í sér að hann getur orðið hvaðeina sem hann vill til að hrinda áformum sínum í framkvæmd.
Hãy nhớ rằng ý nghĩa của danh Đức Giê-hô-va dạy chúng ta biết Ngài có thể tự trở nên bất kỳ điều gì Ngài muốn để hoàn thành ý định Ngài.
(Efesusbréfið 1:10) Já, Guð hefur hrint í framkvæmd fyrirætlun um að færa allt á himnum og á jörð aftur í lag undir sinni stjórn.
(Ê-phê-sô 1:10) Đúng vậy, Đức Chúa Trời đã khởi sự sắp đặt để đưa mọi vật ở trên trời và dưới đất trở lại tình trạng hài hòa với nhau dưới quyền cai trị trực tiếp của Ngài.
Í Patterson í New Yorkríki er biblíufræðslumiðstöð í byggingu, stærsta framkvæmd sem Varðturnsfélagið hefur nokkru sinni ráðist í, og er verkið langt á undan áætlun.
Cũng trong tiểu bang Nữu Ước, tại Patterson, việc xây cất một trung tâm giáo dục Kinh-thánh đang được tiến triển nhanh chóng hơn dự định và đây là dự án lớn nhất mà Hội Tháp Canh đã đảm đương từ trước tới nay.
38 Það er skylda farand-háráðsins að kalla til hina asjötíu fremur en nokkra aðra, þegar þeir þarfnast aðstoðar, til að gegna hinum ýmsu köllunum við boðun og framkvæmd fagnaðarerindisins.
38 Bổn phận của hội đồng thượng phẩm du hành là phải kêu gọi acác Thầy Bảy Mươi, thay vì bất cứ một người nào khác, khi họ cần giúp đỡ, để thực thi những yêu cầu thuyết giảng và điều hành phúc âm.
Ríki Messíasar er verkfærið sem Jehóva notar til að helga nafn sitt, staðfesta að hann sé réttmætur Drottinn alheims og hrinda fyrirætlun sinni með mannkynið í framkvæmd að fullu og öllu leyti.
Thật vậy, qua Nước của Đấng Mê-si, Đức Giê-hô-va sẽ làm thánh danh ngài, biện minh cho quyền cai trị của ngài và thực thi mọi ý định của ngài liên quan đến nhân loại.
Framkvæmd sakramentisins er einföld og lotningarfull.
Giáo lễ Tiệc Thánh được thực hiện rất giản dị và nghiêm chỉnh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framkvæmd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.