fracture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fracture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fracture trong Tiếng Anh.
Từ fracture trong Tiếng Anh có các nghĩa là gãy, nứt, rạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fracture
gãyverb I didn't twist my ankle, I fractured it. Tôi không bị trặc chân, mà bị gãy rồi. |
nứtverb We've got a hull fracture in the engine room! Chúng ta đã có một vết nứt ở vỏ trong phòng động cơ! |
rạnverb They have fractured from the man and yet hold the city. Chúng rạn nứt với Spartacus và ở lại giữ thành. |
Xem thêm ví dụ
On May 4, Aika Mitsui announced that she would leave Morning Musume, due to an unhealed stress fracture in her left foot. Ngày 04 tháng 5, Aika Mitsui tuyên bố rằng cô sẽ tốt nghiệp Morning Musume, do vết gãy chưa lành ở bàn chân trái của cô. |
In their final years, Jim and Shirley faced cancers, fractures, infections, neurological illness. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
X-rays show at least 12 fractures that never properly healed. Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại. |
And how do we restore legitimacy to such a fractured and wounded kingdom? Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được? |
Ten years after its establishment, outcrops of the chalk under Ramat Hovav showed fractures potentially leading to serious soil and groundwater contamination in the future. Gần mười năm sau khi được thành lập, sự trồi lên của nền đá vôi bên dưới Ramat Hovav làm xuất hiện các mảnh nứt có nguy cơ dẫn đến các tai nạn ô nhiễm đất và nguồn nước ngầm trong tương lai. |
This process, called plucking, is caused by subglacial water that penetrates fractures in the bedrock and subsequently freezes and expands. Quá trình này gọi là plucking, bị gây ra bởi nước của sông băng mà xuyên vào các khe nứt ở thềm đá rồi sau đó bị đóng băng và nở ra. |
It would fracture her timeline. Nó sẽ làm đứt gãy dòng thời gian của cô ta. |
A 2001 study conducted by the American paleontologist Bruce Rothschild and colleagues examined 60 Dilophosaurus foot bones for signs of stress fractures (which are caused by strenuous, repetitive actions), but none were found. Một nghiên cứu năm 2001 được thực hiện bởi nhà cổ sinh vật học người Mỹ Bruce Rothschild và các đồng nghiệp đã kiểm tra 60 xương bàn chân Dilophosaurus để tìm dấu hiệu gãy xương do áp lực (do các hành động tạo áp lực, lặp đi lặp lại), nhưng không phát hiện bất cứ điều gì bất thường. |
Cascadia subduction zone Fracture zone Geology List of plate tectonics topics List of tectonic plate interactions List of tectonic plates Metamorphism Plate tectonics Sedimentary basin Triple junction Tsunami Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed January 23, 2007 Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Khu vực đứt gãy Địa chất Danh sách mảng kiến tạo Biến chất Kiến tạo mảng Bồn trầm tích Điểm nối ba Sóng thần ^ Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 |
X-rays showed his bones have been fractured repeatedly over the last few years. Tia X cho thấy xương cậu ta đã bị nứt liên tục trong vòng mấy năm trở lại đây. |
However, if the adolescent lands and the force is too strong, the bones and the connective tissue will not be able to support the force and will fracture. Tuy nhiên, nếu vùng đất va chạm quá cứng và lực va chạm quá mạnh, xương và mô liên kết sẽ không thể hỗ trợ lực và sẽ bị nứt gãy. |
If the fracture is complicated , metal pins and plates can be placed to better stabilize the fracture while the bone heals . Trong trường hợp chỗ nứt xương nghiêm trọng và phức tạp thì người ta có thể đặt thanh đòn và cặp ghim bằng kim loại để cố định tốt hơn chỗ nứt trong khi xương lành lại . |
While the shell of an adult box turtle is seldom fractured, the box turtle is still vulnerable to surprise attacks and persistent gnawing or pecking. Trong khi vỏ của một con rùa hộp lớn hiếm khi bị vỡ, những con rùa hộp vẫn còn dễ bị tổn thương đến bất ngờ tấn công và gặm nhấm hoặc bọ mổ. |
They are coated. These fractures are coated with organic materials. Những vết nứt này được bao phủ bởi những hợp chất hữu cơ. |
Hydraulic fracturing enables the extraction of natural gas and oil from rock formations deep below the earth's surface (generally 2,000–6,000 m (5,000–20,000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels. Thuỷ lực cắt phá cho phép khai thác dầu khí tự nhiên từ các hệ tầng đá sâu dưới lòng đất (thường 2.000–6.000 m (5.000–20.000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels. |
I hear Doctor Baek was hospitalized today due to a fracture! Tôi nghe bác sĩ Baek nhập viện ngày hôm nay do gãy xương! |
Well, that could explain the psychotic fracture. Có thể giải thích chỗ đứt tâm lý. |
I hear your man Frank's still in the infirmary with 15 unhealed fractures Tao nghe thằng Frank's của chúng mày vẫn đang nằm viện với 15 phát gãy. |
A fractured tibia about five inches below the patella. Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm. |
Cervical fracture, massive hematoma. Gãy cổ, máu tụ. |
Mrs. Kimble's skull fracture caused a massive hemorrhage to the brain. Bà Kimble bị gãy cổ gây ra xuất huyết não |
Fractures of the spine ( vertebra ) can cause severe " band-like " pain that radiates around from the back to the side of the body . Nứt cột sống ( đốt sống ) có thể gây đau nhức dữ dội , đau như một " dải băng " lan ra xung quanh từ vùng lưng đến hai bên hông người . |
Osteoporosis is the deterioration of the quantity and quality of bone that causes an increased risk of fracture . Loãng xương là bệnh làm giảm chất lượng và số lượng xương làm tăng nguy cơ nứt gãy . |
The Seljuqs united the fractured political scene of the eastern Islamic world and played a key role in the first and second crusades. Đế quốc Seljuk tái thống nhất tình trạng chính trị bị đứt gãy ở phía đông của thế giới đạo Hồi và đóng một vai trò quan trọng trong cuộc Thập tự chinh thứ nhất và thứ hai. |
It also causes fractures in adults . Bệnh này cũng làm gãy xương ở người lớn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fracture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fracture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.