forquilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forquilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forquilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ forquilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nĩa, dĩa, xiên, cái nĩa, Dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forquilha
nĩa(fork) |
dĩa(fork) |
xiên(fork) |
cái nĩa(fork) |
Dĩa(fork) |
Xem thêm ví dụ
Monstro Frank, este aldeão tem uma forquilha e está apontada direita ao teu rabo. Bọn quê mùa này đang xiên thẳng vào mông mày đây! |
Ela uma vez espetou-me uma forquilha. Cô ta đã từng đâm tôi bằng 1 cây nĩa. |
Ele é a forquilha que nos levará a Akator. Ổng là nhánh cây chỉ nam sẽ dẫn chúng tôi tới Akator. |
Os aldeãos chegaram com forquilhas. Cả đám người đang ở đây chờ xỉa xói tôi. |
Ao fugir montado num mulo, Absalão ficou preso pelos exuberantes cabelos na forquilha de um galho baixo de uma árvore grande. Khi cưỡi con la chạy trốn, mái tóc dày và đẹp của Áp-sa-lôm vướng vào chạc thấp của một cây lớn. |
Vi hoje aquela árvore, a Forquilha do Diabo, está no mapa Hôm nay em đã thấy cái cây đó, Cái Chĩa Của Quỷ, nó có trong tấm bản đồ |
Quando o diabo aparece, achas que vai ter corninhos vermelhos e uma forquilha? Này, khi quỉ dữ xuất hiện... anh nghĩ hắn sẽ phải có sừng đỏ và cầm cây 3 chĩa à? |
(Rute 3:2) Durante o anoitecer, ele usa uma forquilha comprida de madeira, ou uma “pá de joeirar” (9), para jogar no ar os feixes debulhados. Lúc chạng vạng, ông xúc cây chĩa gỗ hoặc “xẻng” (9) vào các bó lúa đã được cắt rồi hất lên không trung (Ma-thi-ơ 3:12). |
Boa, trouxeram forquilhas... Trời, họ còn mang theo chĩa nữa. |
A Forquilha do Diabo Cái Chĩa Của Quỹ |
Era assim a França antes da revolução e das multidões com as forquilhas. Đó là nước Pháp trước cuộc cách mạng, với nhiều đám giang hồ có vũ khí. |
Tirou uma forquilha da parte de trás do caminhão e levantou cuidadosamente o Tim Johnson. Anh ta lấy trong thùng xe ra cái chĩa và cẩn thận nâng Tim Johnson lên. |
E cuidado com as forquilhas. Và hãy trông chừng cẩn thận. |
Suas forquilhas? Cái thìa của người đâu? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forquilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới forquilha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.