fornication trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fornication trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornication trong Tiếng Anh.
Từ fornication trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thông dâm, gian dâm, sự gian dâm, Gian dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fornication
sự thông dâmnoun |
gian dâmnoun Is his silence a defense of her fornications? Sự im lặng của anh ta là để bảo vệ cho tội gian dâm của cô ta à? |
sự gian dâmnoun How may Christian couples “flee from fornication” during courtship? Trong giai đoạn tìm hiểu, cặp nam nữ có thể ‘tránh sự gian dâm’ như thế nào? |
Gian dâmnoun Is his silence a defense of her fornications? Sự im lặng của anh ta là để bảo vệ cho tội gian dâm của cô ta à? |
Xem thêm ví dụ
At times you may have a strong desire to commit fornication, to steal, or to take part in other wrongdoing. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
A number of Christian youths have engaged in such behavior, imagining that they really were not committing fornication. Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục. |
And this shall be a place of merriment, joy, and fornication! Và nơi đây sẽ là nơi ăn chơi, vui vẻ và hoan lạc. |
Jesus’ words “except on the ground of fornication” indicate what about the marriage bond? Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
* See Adultery; Chastity; Fornication * Xem Ngoại Tình; Thông Dâm; Trinh Khiết |
It is a sad fact that some pornography is much worse than scenes of nakedness or of a man and woman engaging in fornication. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
(Ephesians 6:1-4) Single Christians are instructed to marry “only in the Lord,” and married servants of God are told: “Let marriage be honorable among all, and the marriage bed be without defilement, for God will judge fornicators and adulterers.” (Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
(Acts 15:28, 29) Violating such a divine law would be as unacceptable to a Witness as condoning idolatry or fornication. Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
The Bible urges you to “flee from fornication.” Kinh Thánh khuyến khích bạn “tránh sự dâm-dục”. |
4 True Christians strive to ‘deaden their body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness,’ and they work at removing any old garment having a fabric of wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk. 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
(2 Timothy 2:26) Furthermore, maintaining chastity means more than merely refraining from any act that constitutes fornication. (2 Ti-mô-thê 2:26) Hơn nữa, giữ sự trong trắng không chỉ bao gồm việc tránh bất cứ hành vi nào được xem là gian dâm. |
If they be unmarried, let them learn not to commit fornication, but to enter into lawful marriage. . . . Nếu họ chưa cưới gả, đừng nên phạm tội tà dâm nhưng hãy xây dựng hôn nhân hợp pháp... |
(Matthew 12:34) He also stated: “Out of the heart come wicked reasonings, murders, adulteries, fornications, thieveries, false testimonies, blasphemies.” (Ma-thi-ơ 12:34) Ngài cũng nói: “Từ nơi lòng mà ra những ác-tưởng, những tội giết người, tà-dâm, dâm-dục, trộm-cướp, làm chứng dối, và lộng-ngôn”. |
Fornication, adultery, sodomy, thievery, blasphemies, and apostasy become some of the evident results.—Matthew 5:27, 28; Galatians 5:19-21. Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21). |
(Numbers 25:1-3) Unmarried Christians may be tempted into fornication or other sexual abuses. Tín đồ sống độc thân có thể bị cám dỗ nhằm sa vào sự tà dâm hoặc các hình thức khác của việc lạm dụng tình dục (Châm-ngôn 7:6-23). |
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn. |
(1 Corinthians 6:9, 10) Yes, adultery and fornication are not just “love affairs.” (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Đúng vậy, ngoại tình và tà dâm không đơn thuần là “chuyện yêu đương”. |
We can be sure of that because Paul had made clear in another letter that one practicing fornication, idolatry, spiritism, and so on “will not inherit God’s kingdom.” Chúng ta tin chắc điều này vì trong một lá thư khác, Phao-lô đã từng cho biết rõ rằng ai thực hành sự gian dâm, thờ hình tượng, phù phép và những thực hành ô uế khác thì sẽ “không được hưởng nước Đức Chúa Trời”. |
Verse 29 adds that God’s servants should “keep abstaining from things sacrificed to idols and from blood and from things strangled and from fornication.” Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”. |
What would happen to all the unrepentant liars, fornicators, adulterers, homosexuals, swindlers, criminals, drug peddlers and addicts, and members of organized crime? Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức? |
Thus one young man committed fornication and then shot himself. Như vậy, một người đàn ông trẻ tuổi sau khi phạm tội tà-dâm đã tự bắn vào đầu. |
10 The decision of the “faithful and discreet slave” class and also the counsel of individual apostles make it clear that we should “flee from fornication.” 10 Quyết định của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cũng như lời khuyên của riêng cá nhân các sứ đồ đều dạy rằng: “Hãy tránh sự dâm-dục” (I Cô-rinh-tô 6:18). |
“Works of the flesh,” such as “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism, enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies, drunken bouts, revelries, and things like these,” will be eliminated, because “those who practice such things will not inherit God’s kingdom.” —Galatians 5:19-21. Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
* See also Adultery; Chastity; Fornication; Lust; Sexual Immorality * Xem thêm Ham Muốn; Ngoại Tình; Thông Dâm; Tình Dục Vô Luân; Trinh Khiết |
Because having a fleshly disposition like that of Esau makes it more likely that a person will give up sacred things for illicit pleasures, such as fornication. Vì nếu có ham muốn xác thịt như Ê-sau thì một người sẽ dễ từ bỏ điều thánh để theo đuổi thú vui sai trái, chẳng hạn như gian dâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornication trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fornication
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.