forget about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forget about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forget about trong Tiếng Anh.
Từ forget about trong Tiếng Anh có nghĩa là gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forget about
gácverb |
Xem thêm ví dụ
Forget about it. Quên nó đi. |
Forget about that bitch. Quên con điếm đó đi. |
Forget about them. Quên chúng đi. |
How could I forget about you? Làm sao tôi quên cô được? |
Forget about it, you make $ 6,500 a month, don't lose it all on gambling. Quên nó đi anh kiếm đc $ 6,500 1 tháng đừng có để mất hết trong 1 trò cờ bạc |
And you see them every day and every day you forget about them. Bạn thấy chúng mỗi ngày và mỗi ngày bạn quên lãng chúng. |
Will you forget about South Dakota? Nè, đừng có quên cái nhóm ở Nam Dakota của ta đó. |
Brother, forget about that and think of the future. Anh trai, quên hết đi và hãy nghĩ về tương lai |
Forget about Dave. Quên Dave đi. |
Electronic ignition, computer chips, forget about it. Khóa điện, chip điện tử, quên nó đi. |
You can forget about passports and all that stuff. Có thể quên hộ chiếu và những thứ linh tinh đó. |
Before you know it, you will forget about pioneering. Trước khi hiểu ra, bạn đã quên mất công việc tiên phong. |
Forget about what you're thinking. Quên chuyện anh đang nghĩ đi. |
Forget about it, Doctor. Quên đi, bác sĩ. |
So we just forget about a cure? Vậy chúng ta quên mất về thuốc giải sao? |
Forget about it! Quên đi! |
Don't forget about me, my love. Đừng quên em đấy, tình yêu. |
Did you forget about your fellow Irishmen left out in the field? Anh đã quên mấy anh bạn Ireland ở ngoài kia rồi ư? |
Forget about me. Hãy quên ta đi. |
"Nine Things We'll Never Forget About Aaliyah". Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2011. ^ a ă “Nine Things We'll Never Forget About Aaliyah”. |
It' s such a pain to open a martial club in Hong Kong, let' s forget about it Ở Hồng Kông mở võ quán phiền phức vậy, hay không mở nữa? |
They forget about me. Họ đã quên chúng tôi. |
"American single certifications – Mariah Carey – Don't Forget About Us". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015. ^ “American single certifications – Mariah Carey – Don't Forget About Us” (bằng tiếng Anh). |
So I decided to stay in England and forget about pursuing a further law degree. Vì thế, tôi quyết định ở lại Anh Quốc, chẳng màng gì đến việc lấy thêm tấm bằng cao hơn. |
Forget about it Quên nó đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forget about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forget about
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.