foolishness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foolishness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foolishness trong Tiếng Anh.
Từ foolishness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính dại dột, tính ngu xuẩn, tính xuẩn ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foolishness
tính dại dộtnoun Foolishness and bravado may trample on wisdom and decency. Tính dại dột và anh hùng rơm có thể làm một người khinh thường sự khôn ngoan và khuôn phép đúng đắn. |
tính ngu xuẩnnoun |
tính xuẩn ngốcnoun |
Xem thêm ví dụ
“The way of the foolish one is right in his own eyes,” says the king of Israel, “but the one listening to counsel is wise.” —Proverbs 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
How foolish it is to ‘lean upon our own understanding’ or that of prominent people in the world when we can place our complete confidence in Jehovah! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
I will offend them with a foolish nation. Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại. |
Than to encounter someone stupid in his foolishness. Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại. |
The commander of Pakistan Army's Southern Command, Lieutenant-General Aamer Riaz, called the Afghan offensive "foolish" and said Pakistan would respond to such attacks with "full might". Chỉ huy Bộ Tư lệnh Miền Nam Pakistan, Trung tướng Aamer Riaz, gọi cuộc tấn công ở Afghanistan là "dại dột" và cho biết Pakistan sẽ đáp lại những cuộc tấn công như vậy với "đầy đủ sức mạnh". |
Solomon wrote: “When anyone is replying to a matter before he hears it, that is foolishness on his part and a humiliation.” Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy”. |
You would be foolish to enter on my way. Đừng ngu ngốc mà cản đường tôi. |
“You behold his calling of you, brothers,” said the apostle Paul, “that not many wise in a fleshly way were called, not many powerful, not many of noble birth; but God chose the foolish things of the world, that he might put the wise men to shame; and God chose the weak things of the world, that he might put the strong things to shame; and God chose the ignoble things of the world and the things looked down upon, the things that are not, that he might bring to nothing the things that are, in order that no flesh might boast in the sight of God.” —1 Corinthians 1:26-29. Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
Please, you gotta promise me you won't do anything foolish. Làm ơn, cô phải hứa với tôi là sẽ không làm gì dại dột. |
No one can maintain Christian joy if he fills his mind and heart with lies, foolish jesting, and matters that are unrighteous, immoral, without virtue, hateful, and detestable. Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
They can be foolish together. Cùng đần độn giống nhau mà! |
Many false churches will be built up in the last days—They will teach false, vain, and foolish doctrines—Apostasy will abound because of false teachers—The devil will rage in the hearts of men—He will teach all manner of false doctrines. Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc. |
All that glory would suddenly turn to shame and foolishness. Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục. |
He was not so foolish as to embark on a bizarre venture, using his ability to know the outcome in advance and then staging a mere rerun of what he already knew. Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra. |
Although asserting they were wise, they became foolish and turned the glory of the incorruptible God into something like the image of corruptible man and of birds and four-footed creatures and creeping things.” Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”. |
Nothing more foolish than a man chasing'his hat. Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả. |
Mt 25:7-10 —The foolish virgins were absent when the bridegroom arrived Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến |
Every other way, any other way, whatever other way is foolishness. Tất cả đường đi khác, mọi đường đi nào khác, bất cứ đường đi nào khác đều là sự điên rồ. |
Children are not the only ones who may do foolish things like that rich man. Không phải chỉ trẻ em mới làm những điều dại dột giống người giàu nói trên. |
“Foolishness is bound up in the heart of a youth,” says Proverbs 22:15, footnote. Câu Kinh Thánh Châm-ngôn 22:15 nói: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”. |
The Greek philosophers scoffed at such a Messiah as foolishness. Các triết gia Hy-lạp đã chế giễu đấng Mê-si như là kẻ rồ dại. |
How foolish it would be to stop serving Jehovah or to speak in a manner contrary to “the pattern of healthful words” simply because some things are initially difficult to understand! —2 Timothy 1:13. Thật dại dột biết bao nếu chúng ta ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va hoặc nói ngược ngạo với “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích” chỉ vì một số điều nào đó lúc đầu có vẻ khó hiểu!—2 Ti-mô-thê 1:13. |
When the tribulation starts, the foolish ones might be shocked to see the destruction of Babylon the Great. Khi hoạn nạn diễn ra, có lẽ những người dại sẽ bàng hoàng khi thấy Ba-by-lôn Lớn bị hủy diệt. |
We have a trifling foolish banquet towards. -- Is it e'en so? why then, I thank you all; Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn; |
Kingdom Preaching —Foolish or Practical? Rao giảng về Nước Trời, điều rồ dại hoặc thực tế? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foolishness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foolishness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.