fole trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fole trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fole trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fole trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fole
bểverb noun |
Xem thêm ví dụ
Mas ao invés de um fole, eu tinha um soprador de folhas. Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá. |
Portanto, acrescentámos apenas este fole manual. Và vì vậy chúng ta chỉ việc thêm vào ống thông khí này. |
Ouvi dizer que o truque é manter o fole cheio de ar. Tôi nghe nói bí quyết là phải giữ túi kèn luôn căng phồng. |
Algumas formam uma bola, outras se parecem com as dobras do fole de um acordeão. Một vài axit amin cuộn lại thành hình cầu, còn những cái khác thì có hình dạng như những nếp gấp của chiếc đàn phong cầm. |
11 E aconteceu que eu, Néfi, fiz um fole de peles de animais para avivar o fogo; e depois de haver feito o fole para avivar o fogo, bati duas pedras, uma contra a outra, para fazer fogo. 11 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, làm một cái bễ thổi bằng da thú để thổi lửa; và sau khi tôi đã làm bễ thổi lửa xong, tôi lấy hai viên đá đập vào nhau để lấy lửa. |
Lembre do que Bennet falou sobre não conseguir tirar o som... das gaitas-de-fole da cabeça. Cậu biết Bennett nói gì về việc không thể quên được tiếng kèn túi không? |
Você gosta de gaita de fole. Kèn túi anh còn khoái nữa mà. |
Inflame as chamas do desejo com o fole da indiferença. Dùng làn gió lãnh đạm thổi bùng ngọn lửa khát khao. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fole trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.