fogos de artifício trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fogos de artifício trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fogos de artifício trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fogos de artifício trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là pháo hoa, Pháo hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fogos de artifício
pháo hoanoun Não vai ficar para os fogos de artifício? Cô không ở lại xem pháo hoa sao? |
Pháo hoa
Com todos os fogos de artifício e metade da cidade em caos... Pháo hoa, cả thành phố đang vui mừng. |
Xem thêm ví dụ
Queria ver o fogo de artifício. Tớ muốn nhìn thấy pháo hoa. |
— Obrigado pelos fogos de artifício — disse eu. - Con cảm ơn vì pháo hoa, – tôi nói. |
Estão soltando fogos de artifício de novo na Corporação Cápsula? Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à? |
Fogos de artifício que encantam 22 Khi con bị sốt 25 |
Aquele cabeça serrada tentou me dar um cachorro-quente com fogos de artifício. Cái thằng đầu đất đó thử cho tôi ăn pháo bỏ trong bánh mì kẹp xúc xích. |
Uau, fogo-de-artifício! Wow, pháo hoa! |
Vocês têm fogos de artifício, atentado ao pudor, prováveis drogas... Uống vui vẻ, bắn pháo hoa, làm nổ cái này cái kia, phì phèo thuốc lá, |
Admire os fogos de artifício. Thưởng thức pháo hoa đi. |
Queda livre de baixa órbita, sem pára-quedas, grande fogo de artifício. rơi tự do mà không cần một chiếc dù với một vụ nổ lớn. |
A polícia teve que intervir... quando os manifestantes começaram a atirar fogos de artifício e garrafas. Cảnh sát đã phải can thiệp... khi người biểu tình bắt đầu ném pháo hoa và chai lọ. |
Eu enfiar um fogo de artifício no meio dele. Một cây pháo hoa đâm xuyên tim. |
Como sabes que era fogo de artifício? Sao cậu biết tớ đã biến ra pháo hoa? |
A política do Google Ads sobre fogos de artifício será alterada em meados de novembro de 2011. Chính sách của Google Ads về pháo hoa sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 11 năm 2011. |
Há fogos de artifício em 4 de julho. Họ vẫn đốt pháo hoa ngoài đó vào Mùng 4. |
Não é sua culpa que ninguém compra fogos de artifício. Không phải lỗi của ổng khi không có ai mua pháo bông. |
Fogos de Artifício na Ponte Ryōgoku (1790) remonta a esse período da vida de Hokusai. Tranh Pháo hoa tại cầu Ryōgoku (1790) được sáng tác trong giai đoạn này của Hokusai. |
Fogos de artifício? Pháo hoa à? |
Ele não fez nada, mas atirava fogos de artifício para sua própria diversão. Ảnh không làm gì hết ngoài việc bắn pháo bông để tiêu khiển. |
Pega-se uma lanterna, coloca-se uma cor e desaparece numa salva de fogos de artifício. Nó sẽ gắn thêm đèn pin, thêm chút màu mè và tan biến vào tàn lửa. |
Lembras-te da primeira vez que viste fogo de artifício? Có nhớ lần đầu con thấy pháo hoa không? |
Fogos de artifício. Là pháo hoa con ạ. |
Papai, há fogos de artifício lá fora. Bố, có pháo hoa ngoài kia kìa |
Vão fazer fogo de artifício especialmente para ti. Đốt pháo hoa là dành riêng cho con đấy. |
Quando voltar para Filadélfia dispare alguns belos fogos de artifício para mim. Khi chú về tới Philadelphia... hãy bắn cho chú vài cái pháo bông đẹp. |
Quase todo mundo já brincou com fogos de artifício. Hầu như mọi người ai cũng từng đốt pháo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fogos de artifício trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fogos de artifício
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.