flytja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flytja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flytja trong Tiếng Iceland.
Từ flytja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là di chuyển, chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flytja
di chuyểnverb Sonur minn fékk ūađ ūar til ykkur verđur leyft ađ flytja í sendiráđiđ. Con trai tôi đã thu xếp chỗ này cho tới khi có thể di chuyển 2 người tới đại sứ quán. |
chuyển, chuyển giaoverb |
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giaoverb |
Xem thêm ví dụ
Hann hafði nýlega komist að því að hann yrði að flytja, ásamt eiginkonu sinni og ungum dreng þeirra, úr íbúðinni sem þau höfðu til umráða í aðra ekki all fjarri. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Það kviknar í íbúð Phoebe og Rachel og neyðist Rachel til þess að flytja til Joey á meðan Phoebe býr hjá Monicu og Chandler. Khi căn hộ của Phoebe và Rachel bị cháy, Rachel phải đến ở cùng Joey trong khi Phoebe chuyển đến cùng Chandler và Monica. |
„Ef þú vilt verða vottur verðurðu að flytja að heiman,“ sögðu þau. Họ nói: “Nếu mày muốn làm Nhân-chứng, thì dọn ra khỏi nhà”. |
(Hebreabréfið 11:6) Já, trú Enoks gaf honum hugrekki til að ganga með Guði og flytja dómsboðskap hans í óguðlegum heimi. (Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính. |
Hann áleit að boðskapur hans væri einkum ætlaður hinum einstaka manni, þótt hann væri jafn-reiðubúinn að flytja hann fyrir fjöldanum. Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông. |
(Esekíel 33:21, 22) Hann þarf að flytja endurreisnarspádóma. (Ê-xê-chi-ên 33:21, 22) Ông sẽ loan báo những lời tiên tri về việc khôi phục. |
Önnur aðstoða við að flytja súrefni frá lungunum út um allan líkamann. Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể. |
Að flytja ræðu á móti sem er túlkuð á sebúanó. Nói bài giảng tại một hội nghị, cùng với người thông dịch tiếng Cebuano |
Þremur eða fjórum mánuðum síðar vorum við hjónin að flytja ræðu í trúboðsskóla. Ba hay bốn tháng sau, Chị Edgley và tôi đang nói chuyện tại trung tâm huấn luyện truyền giáo. |
Sumir fræðimenn telja að kaupmenn frá Suður-Arabíu, sem versluðu með reykelsi og fleira, hafi notað úlfalda til að flytja vörur sínar norður yfir eyðimörkina. Fólk hafi því kynnst úlfaldanum þar sem þeir fóru um á leið sinni til svæða eins og Egyptalands og Sýrlands. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
Oft þurfti hann að flytja þessum valdhöfum óvinsælan boðskap, en aldrei kom hann þó fram við þá eins og hann hefði viðbjóð á þeim eða þeir væru á einhvern hátt óæðri en hann. Mặc dù thường phải công bố những thông điệp mà người ta không thích, ông không hề có thái độ ghê tởm đối với các nhà cai trị này hay coi họ thấp kém hơn mình. |
Viđ létum báđir flytja okkur, fengum vinnu á betrunarhæli. Bọn tôi chuyển sang trai cải huấn thiếu niên. |
Flytja blað út í HTML Xuất Tờ ra HTML |
Hvaða erfiðleikar geta fylgt því að flytja þangað sem þörfin er meiri? Một số anh chị phải đối phó với những thử thách nào? |
• Hef ég efni á því að flytja? — „Can You Serve in a Foreign Field?“ • Tôi có khả năng tài chính để tự đài thọ mình không?—“Bạn có thể phụng sự ở nước ngoài không?” |
Þessir trúboðar ferðast auðvitað ekki til að finna fagnaðarerindið um ríkið heldur til að flytja það fólki víða um heim og kenna og hjálpa því að verða lærisveinar Jesú Krists. Tất nhiên, các giáo sĩ không phải là người đi tìm kiếm tin mừng Nước Trời, mà là mang tin đó đến cho những người sống ở những nơi xa xôi hẻo lánh trên đất, đồng thời dạy và giúp họ trở thành môn đồ Chúa Giê-su Christ. |
Í þrískiptri ræðusyrpu á laugardagsmorgni, sem nefnist „Boðberar flytja fagnaðarboðskap friðarins,“ verður lögð áhersla á það starf að gera menn að lærisveinum. Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
Sérræðuna á ekki að flytja í neinum söfnuði fyrir 16. apríl 2000. Không hội thánh nào nên có bài diễn văn đặc biệt trước ngày 16-4-2000. |
Monica og Chandler flytja í úthverfi og Joey á erfitt með að meðtaka allar breytingarnar. Monica và Chandler cũng chuẩn bị dời về vùng ngoại ô, khiến Joey buồn bã vì nhiều biến đổi trong cuộc sống. |
Daginn eftir bauð einhver mér dágóða upphæð fyrir að vinna í tvo daga við að flytja þungan farm á milli húsa. Buổi sáng hôm sau, một người nào đó đề nghị trả cho tôi một số tiền đáng kể để di chuyển một số hàng hóa nặng nề từ nhà này sang nhà khác trong hai ngày. |
Oft búa margir málhópar í einu og sama landi sem getur haft í för með sér að ræðumenn þurfi að flytja erindi með hjálp túlks. Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch. |
Hvaða áhrif hefur það haft á hjónaband þeirra að flytja sig um set? Việc chuyển đến Benin tác động thế nào đến hôn nhân của họ? |
„Núna beiti ég sverði anda Guðs, Biblíunni, til að flytja fólki boðskap um sannan frið og réttlæti — fagnaðarerindið um ríki Guðs.“ Ngày nay tôi dùng thanh gươm là thánh linh của Đức Chúa Trời, tức Kinh-thánh, để cho người ta thông điệp về hòa bình và công lý chân chính —tin mừng về Nước Đức Chúa Trời”. |
Það var á dögum „Peka Ísraelskonungs“, skömmu eftir að Jesaja bar fram spádóminn, sem byrjað var að flytja íbúa tíuættkvíslaríkisins burt og flytja útlendinga inn í landið í staðinn. (2. Sự kiện dân thuộc vương quốc gồm mười chi phái bị trục xuất và dân ngoại được đưa vào nước đó đã bắt đầu “trong đời Phê-ca, vua Y-sơ-ra-ên”, một thời gian ngắn sau khi Ê-sai nói lời tiên tri này. |
Yfir fimm milljónir kristinna manna bera vitni um drottinvald Guðs og nota yfir milljarð klukkustunda á ári til að flytja öðrum hjálpræðisboðskapinn. Gần năm triệu tín đồ đấng Christ đang làm chứng cho quyền thống trị của Đức Chúa Trời khi họ dành ra hơn một tỷ giờ mỗi năm để mang thông điệp cứu rỗi đến người khác. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flytja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.