fissure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fissure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fissure trong Tiếng Anh.
Từ fissure trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ nứt, vết nứt, chỗ gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fissure
chỗ nứtnoun |
vết nứtnoun Through the fissures, I was able to reach out. Thông qua những vết nứt, ta đã có thể tiếp cận được. |
chỗ gãyverb |
Xem thêm ví dụ
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Now, what's there at the bottom of this fissure? Bây giờ, ở dưới cùng rãnh nứt này có gì? |
Grímsvötn is a basaltic volcano which has the highest eruption frequency of all the volcanoes in Iceland and has a southwest-northeast-trending fissure system. Grímsvötn là một núi lửa bazan có tần suất phun trào cao nhất của tất cả các vụ phun trào núi lửa ở Iceland và có một hệ thống khe nứt xu hướng đông bắc-tây nam. |
Almost enclosing it on three sides are rose-colored mountain walls, divided into groups by deep fissures and lined with knobs cut from the rock in the form of towers. Bao bọc thành phố ở cả ba phía là những bức tường núi màu hồng, được chia thành các cụm bởi những vết nứt sâu, và nối liền với những gò đá cao có dạng của những cái tháp. |
And it creates a fissured response and a feckless attitude towards Russia's land grab in Ukraine. Và nó tạo ra sự đáp trả cùng thái độ vô trách nhiệm tới nước Nga giành đất Ukraine. |
She further commented that it was pleasant hear a voice which "changes timbre naturally, a voice with actual cracks and fissures (however slight)" in contrast to the "Auto-Tune epidemic that seems to be plaguing so many of her mainstream pop peers". Sau đó cô ấy cũng bình luận thêm rằng thật dễ chịu khi nghe một giọng hát mà "thay đổi thanh sắc một cách tự nhiên, một giọng với những vết nứt và khe hở thật sự (tuy nhiên rất nhẹ)" và tương phản với "nạn sử dụng auto-tune dường như được sử dụng rất nhiều bởi các đồng nghiệp nhạc pop đương đại khác." |
Over the course of the Syrian Civil War, fissures started to grow in Lebanon as March 14 parties supported the opposition in Syria while March 8 parties were ostensibly supportive of the Syrian government, particularly in the early stages. Trong suốt cuộc nội chiến Syria, xung đột đã phát triển ở Liban khi liên minh 14 tháng 3 ủng hộ các phe đối lập ở Syria trong khi liên minh 8 tháng 3 thì ủng hộ chính phủ Syria, đặc biệt trong giai đoạn đầu. |
Let' s get something straight here, this facility is dedicated...... to the research of Maxwell Anderson' s theories predicting the volcanic fissures Nói thằng ra nhé nơi này là tâm huyết...... đối với nghiên cứu dự đoán vết nứt núi lửa... của Maxwell Anderson |
There're a couple big fissures. Có nhiều hố cũng khá to đó! |
Melkersson–Rosenthal syndrome (also termed "Miescher-Melkersson-Rosenthal syndrome"), is a rare neurological disorder characterized by recurring facial paralysis, swelling of the face and lips (usually the upper lip - cheilitis granulomatosis) and the development of folds and furrows in the tongue (fissured tongue). Hội chứng Melkersson–Rosenthal (còn được gọi là "hội chứng Miescher-Melkersson-Rosenthal"), là một rối loạn thần kinh hiếm đặc trưng bởi liệt mặt tái diễn, sưng mặt và môi (thường ở môi trên - viêm môi hạt) và hình thành nhiều nếp và rãnh ở lưỡi (lưỡi nứt). |
The ground around these sand fissures subsided, causing more damage. Đất quanh những rãnh cát này lún xuống, gây thêm thiệt hại. |
The undersea vents that produced Surtsey are part of the Vestmannaeyjar submarine volcanic system, part of the fissure of the sea floor called the Mid-Atlantic Ridge. Các lỗ thông thoát dưới đáy tạo nên Surtsey là một phần của hệ thống núi lửa ngầm Vestmannaeyjar (đảo Westmann), một phần của chỗ nứt của đáy biển được gọi là sống núi giữa Đại Tây Dương. |
The eruption was characterised by lava emissions from fissures that opened up on the volcano's southwestern flank, and by phreatic explosions. Sự phun trào này được đặc trưng bởi sự phóng thích dung nham từ các khe nứt mở ra trên sườn phía tây nam của núi lửa, và bằng các vụ nổ phreatic (bùng nổ hơi nước, tro, đá). |
He can focus fireballs into the crux of the hook and, by slamming it into the ground, create large fissures of flame to attack enemies with. Anh có thể tập trung những quả cầu lửa vào mấu của thanh kiếm và bằng cách đập nó vào mặt đất sẽ tạo ra vết nứt lớn của ngọn lửa để tấn công kẻ thù. |
I don't like the fissure on the GT scan. Tôi không thích vết nứt trên máy quét GT. |
The area of the glacier includes some mountains, e.g. Jarlhettur ("The earl's hat") on the east side of Langjökull, a palagonitic mountain range, which originated in a fissure vent under a glacier during Ice Age. Khu vực của sông băng bao gồm một số ngọn núi, ví dụ: Jarlhettur ở phía đông của Langjökull, một dãy núi palagonitic, có nguồn gốc trong một lỗ thông hơi dưới một sông băng trong thời kỳ băng hà. |
Substantial volcanic activity also characterises the landscape west of Vatnajökull, where two of the world's greatest fissure and lava eruptions of historical times occurred, at Eldgjá in 934 and Lakagígar 1783-1784. Hoạt động núi lửa đáng kể là đặc trưng cho phong cảnh phía tây Vatnajökull, nơi diễn ra hai vụ phun trào dung nham lớn nhất thế giới vào thời điểm nó diễn ra, tại Eldgjá năm 934 và Lakagígar 1783-1784. |
The amount of energy from the fissure should do the trick. Năng lượng từ việc tách ra có thể làm được chuyện đó. |
In order for the heated water to form a geyser, a plumbing system made of fractures, fissures, porous spaces, and sometimes cavities is required. Để nước nóng hình thành một mạch nước phun, thì một hệ thống dẫn nước bao gồm các vết nứt, vết gãy, khoảng xốp, và đôi khi là các lỗ trống. |
If the fissure is able to come apart because of the two plates moving apart, in a sudden movement, an earthquake tremor may be felt for example at the Mid-Atlantic Ridge between North America and Africa. Nếu rạn nứt có thể tách ra vì hai tấm di chuyển ra xa nhau, trong một chuyển động đột ngột, một trận động đất nhỏ có thể được tạo ra ví dụ ở sống núi giữa Đại Tây Dương giữa Bắc Mỹ và châu Phi. |
Upon working with the plastic, after about the first eight years, some of my work started to fissure and break down into smaller little bits of plastic. Trong quá trình sử dụng chất nhựa dẻo, thì sau khoảng 8 năm đầu, một số các tác phẩm của tôi bắt đầu xuất hiện các vết nứt và vỡ thành những mảnh nhựa nhỏ. |
Suggestions include derivation from Greek ῥάξ, ῥαγός "grape"; from Greek ῥώξ, ῥωγός "narrow passage"; Greek ῥωγάς "ragged (of rocks)", ῥαγή (ῥαγάς) "fissure"; from the name of the Epirote tribe of the Rhogoi, from an unidentified Illyrian substrate. Những gợi ý bao gồm bắt gồm từ tiếng Hy Lạp ῥάξ, ῥαγός "nho"; ῥώξ, ῥωγός "lối đi hẹp"; ῥωγάς "gồ ghề (đá)", ῥαγή (ῥαγάς) "khe nứt"; từ tên của bộ lạc Epirote Rhogoi, từ một chất nền không xác định tiếng Illyria. |
There were also large surface fissures. Cũng có những vết nứt bề mặt lớn. |
Lyell, in contrast focused on recent earthquakes (150 yrs), evidenced by surface irregularities such as faults, fissures, stratigraphic displacements and depressions. Mặt khác, Lyell tập trung vào các trận động đất gần đây (trong vòng 150 năm), chứng tỏ những bất thường trên bề mặt như đứt gãy, vết nứt, sự dịch chuyển địa tầng và sự sụt lún. |
These “trust-breakers,” notes one writer, “dig canyons, crevasses and fissures in human relations.” Một nhà văn đã ghi rằng “những kẻ phá hoại lòng tin tạo các hố sâu và vết nứt trong mối quan hệ giữa con người với nhau”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fissure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fissure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.