finna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finna trong Tiếng Iceland.
Từ finna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cảm thấy, kiếm, kiếm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finna
cảm thấyverb Að öllum líkindum þarf vinurinn að finna að hann sé hæfur til einhvers. Bạn của bạn cần cảm thấy mình vẫn còn hữu dụng. |
kiếmverb Unnið að rannsóknum til að finna áa sem erfitt hefur reynst að finna. Tra cứu để nhận ra lý lịch của các tổ tiên mà khó để tìm kiếm hơn. |
kiếm thấyverb |
Xem thêm ví dụ
Nánari upplýsingar um þunglyndi má finna í 13. kafla í 1. bindi bókarinnar. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
(1) Hver er aðalástæðan fyrir því að vottar Jehóva þiggja ekki blóðgjöf og hvar er þessa meginreglu að finna í Biblíunni? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Ef við hlýðum þeim veitir það okkur ánægju og lífsfyllingu sem er ekki hægt að finna með öðrum hætti í þessum ólgusama heimi. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
Nánari upplýsingar er að finna í 15. kafla þessarar bókar, Hvað kennir Biblían?, sem gefin er út af Vottum Jehóva. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Hvað má finna undir liðnum „Vertu vinur Jehóva“? Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”? |
Lítum til dæmis á það sem gerðist þegar ættfaðirinn Abraham sendi elsta þjón sinn, sennilega Elíeser, til Mesópótamíu til að finna guðhrædda konu handa Ísak. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Ef við horfum til heimsins og fylgjum fyrirmynd hans um hamingju,27 þá munum við aldrei finna gleði. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
Eftir að Jesús hafði sagt dæmisögu til að sýna fram á að það væri nauðsynlegt að ‚biðja stöðugt og þreytast ekki‘ spurði hann: „Mun Mannssonurinn finna trúna á jörðu, þegar hann kemur?“ Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
Láttu þá finna að þeir eru velkomnir, kynntu þá fyrir öðrum og hrósaðu þeim fyrir að hafa mætt. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
En hvar er slíka visku að finna nú á tímum? Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu? |
Í henni er að finna hugsanir hins almáttuga Guðs sem eru skráðar þar okkur til góðs. Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
Þótt allir viðstaddir hafi haft mjög sterkar skoðanir virtu þeir allir orð Guðs og þar var að finna lausnina á þessari deilu. – Lestu Sálm 119:97-101. Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
„Ef Síon hreinsar sig ekki, svo hún verði í öllu þóknanleg frammi fyrir ásjónu hans, mun hann finna annað fólk, því verk hans mun halda áfram þar til samansöfnun Ísraels er lokið, og þeir sem ekki hlíta rödd hans munu vænta reiði hans. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Ítarlegt yfirlit yfir spádóminn er að finna í Varðturninum 1. júlí 1994, bls. 14 og 15. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
Þó er stundum erfitt fyrir kristinn mann að finna starf sem samræmist stöðlum Biblíunnar. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
Eðlisfræðiprófessorinn Henry Margenau segir: „Það er mjög fáa trúleysingja að finna meðal afburðamanna í vísindum.“ Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
Í Insight on the Scriptures, 1. bindi, bls. 268, 270-71, er að finna ítarlegt yfirlit yfir það hvernig eiginleikar dýra eru notaðir í táknrænni merkingu í Biblíunni. Bókin er gefin út af Vottum Jehóva. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Við hvetjum þig til að lesa spurningarnar sex, sem er að finna á þessari opnu, og sjá hvernig þeim er svarað í Biblíunni. Chúng tôi mời bạn xem sáu câu hỏi sau đây và để ý đến lời giải đáp của Kinh Thánh. |
Almenn viðmiðunarregla, sem finna má hjá heilbrigðum fjölskyldum, er sú að „enginn fer í háttinn reiður út í annan,“ skrifaði frumkvöðull könnunarinnar.4 Fyrir meira en 1900 árum sagði Biblían: „Ef þér reiðist, þá syndgið ekki. Sólin má ekki setjast yfir reiði yðar.“ Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
En börn finna til meira öryggis og virða og elska foreldra sína meira ef þau vita að „já“ þeirra þýðir já og „nei“ þýðir nei — jafnvel þótt það hafi refsingu í för með sér. — Matteus 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Hinir fátæku í anda og heiðarlegu í hjarta munu finna dýrmæta þekkingu í þessu. Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây. |
7 aBiðjið, og yður mun gefið verða, leitið, og þér munuð finna, knýið á, og fyrir yður mun upp lokið verða. 7 Hãy acầu xin, rồi điều ấy sẽ được ban cho các ngươi; hãy tìm kiếm, rồi các ngươi sẽ gặp; hãy gõ cửa, rồi cửa sẽ mở cho các ngươi. |
Eru ūeir búnir ađ finna hana? Ethan, họ đã tìm thấy nó chưa? |
Bræður og systur, eins og leirinn á snúningshjóli leirsmiðsins þá þarf líf okkar að hafa Krist að þungamiðju, af nákvæmni, ef við eigum að finna sanna gleði og frið í þessu lífi. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
Nú verđum viđ ađ finna meiri mat. Bây giờ lại phải tìm thức ăn khác! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.