fiftieth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiftieth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiftieth trong Tiếng Anh.

Từ fiftieth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ năm mươi, một phần năm mươi, người thứ năm mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiftieth

thứ năm mươi

adjective (the ordinal form of the number fifty)

một phần năm mươi

adjective

người thứ năm mươi

adjective

Xem thêm ví dụ

Victoria marked the fiftieth anniversary of her accession on 20 June with a banquet to which 50 kings and princes were invited.
Victoria kỉ niệm 50 năm ngày lên ngôi vào ngày 20 tháng 6 với một bữa tiệc có sự tham gia của 50 vị vua và vương thân.
Capaldi made his first, very brief appearance as the Doctor in the show's fiftieth anniversary special "The Day of the Doctor" (2013), as one of the thirteen incarnations of the Doctor who are summoned to save Gallifrey from destruction.
Doctor thứ Mười hai xuất hiện chớp nhoáng trong tập phim kỉ niệm 50 Doctor Who "The Day of the Doctor" (2013), với tư cách là một trong mười ba hiện thân của Doctor được triệu tập để cứu Gallifrey khỏi sự huỷ diệt.
On April 24, 1965, thousands of Armenians demonstrated in the streets of Yerevan during the fiftieth anniversary of the Armenian Genocide.
Ngày 24 tháng 4 năm 1965, hàng nghìn người Armenia đã biểu tình trên các đường phố ở Yerevan nhằm kỉ niệm 50 năm diệt chủng Armenia.
In a written statement on the fiftieth anniversary of the liberation, Kohl described Auschwitz as the "darkest and most horrific chapter of German history".
Trong bài phát biểu tại lễ kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng, thủ tướng Đức Helmut Kohl đã mô tả Auschwitz là "chương đen tối và khủng khiếp nhất trong lịch sử nước Đức".
Jehovah told Israel through Moses: “You must sanctify the fiftieth year and proclaim liberty in the land to all its inhabitants.
Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va phán với dân Y-sơ-ra-ên: “Các ngươi phải làm cho năm thứ năm mươi nên thánh, và rao-truyền sự tự-do cho hết thảy dân trong xứ.
8 When Jesus was on earth, the Festival of Weeks was known as Pentecost (from a Greek word meaning “fiftieth”).
8 Đến thời Chúa Giê-su, Lễ Các Tuần được gọi là Lễ Ngũ Tuần (từ được dịch là Lễ Ngũ Tuần có gốc từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “thứ năm mươi”).
"A man born in 1453, the year of the fall of Constantinople, could look back from his fiftieth year on a lifetime in which about eight million books had been printed, more perhaps than all the scribes of Europe had produced since Constantine founded his city in AD 330."
"Một người đàn ông sinh năm 1453, năm thành trì Constantinople sụp đổ, có thể nhìn lại từ năm thứ năm mươi của mình trên đời, trong đó khoảng tám triệu cuốn sách đã được in, có lẽ nhiều hơn so với số sách tất cả các người chép sách của châu Âu tạo ra kể từ khi Constantine thành lập thành phố của mình vào năm 330."
The egyptologists Kim Ryholt and Darrell Baker respectively believe that he was the fiftieth and forty-ninth king of the dynasty, thereby making him Mentuhotep V. Thus, Sewadjare Mentuhotep most likely reigned shortly before the arrival of Hyksos over the Memphite region and concurrently with the last rulers of the 14th Dynasty.
Các nhà Ai Cập học Kim Ryholt và Darrell Baker lần lượt tin rằng ông là vị vua thứ 50 và 49 của vương triều này, do đó khiến cho ông là Mentuhotep V. Vì thế, Sewadjare Mentuhotep rất có thể chỉ cai trị trong một thời gian rất ngắn trước khi người Hyksos đặt chân tới vùng đất Memphite và cai trị đồng thời với vị vua cuối cùng của Vương triều thứ 14.
U.S. President George W. Bush also visited Hungary on 22 June 2006, to commemorate the fiftieth anniversary.
Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush cũng tới thăm Hungary ngày 22 tháng 6 năm 2006, để kỷ niệm sự kiện này.
To mark the tenth anniversary of Tom Peterson & Gloria's Too! and the couple's fiftieth wedding anniversary in September 2002, Peterson offered customers coffee mugs with photos of Tom and Gloria, fifty years ago and present day.
Để đánh dấu kỷ niệm lần thứ mười của Tom Peterson & Gloria's Too! và kỷ niệm 50 năm ngày cưới của cặp đôi vào tháng 9/2002, Peterson tặng khách hàng những cốc cà phê có ảnh của Tom và Gloria, năm mươi năm trước và ngày nay.
And in the three hundred and fiftieth year we made a treaty with the Lamanites and the robbers of Gadianton, in which we did get the lands of our inheritance divided.
Và đến năm thứ ba trăm năm mươi, chúng tôi lập một hiệp ước với dân La Man và bọn cướp Ga Đi An Tôn. Trong hiệp ước đó, chúng tôi thỏa thuận phân chia những đất đai thừa hưởng của chúng tôi.
(Leviticus 23:15, 16) It was called the Festival of Weeks (in Jesus’ day, it was also called Pentecost, meaning “Fiftieth” in Greek), and it took place close to the same time of the year that Israel entered into the Law covenant at Mount Sinai.
Lễ này được gọi là Lễ Các Tuần Lễ (vào thời Chúa Giê-su, cũng được gọi là Lễ Ngũ Tuần, nghĩa là “Ngày thứ 50” theo tiếng Hy Lạp), và lễ ấy diễn ra cận ngày kỷ niệm hàng năm của việc dân Y-sơ-ra-ên lập giao ước Luật Pháp dưới chân Núi Si-na-i (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:1, 2).
Following her fiftieth birthday in May 1767, Maria Theresa contracted smallpox from her daughter-in-law, Maria Josepha of Bavaria.
Sau sinh nhật thứ 50 vào tháng 5 năm 1767, Maria Theresia mắc phải bệnh đậu mùa từ người con dâu, Maria Josepha của Bavaria.
Catholics made up no more than one-fiftieth of the English population.
Tín đồ Công giáo chiếm chưa tới một phần mười lăm dân số Anh.
25:8 The Sanhedrin must sanctify the fiftieth year — Lev.
Tòa án Sanhedrin phải thánh hóa năm thứ năm mươi — Lev.
On 13 February 2006, the US State Department commemorated the fiftieth anniversary of the 1956 Hungarian Revolution.
Vào ngày 13 tháng 2 năm 2006, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ đã kỷ niệm lần thứ 50 cuộc nổi dậy Hungary.
32 And it came to pass that there was peace and exceedingly great joy in the remainder of the forty and ninth year; yea, and also there was continual peace and great joy in the fiftieth year of the reign of the judges.
32 Và chuyện rằng, thái bình và sự vui mừng lớn lao đã đến trong xứ vào những ngày cuối năm thứ bốn mươi chín; phải, thái bình và sự vui mừng lớn lao cũng đã được liên tục tiếp nối trong năm thứ năm mươi dưới chế độ các phán quan.
Noether's colleagues celebrated her fiftieth birthday in 1932, in typical mathematicians' style.
Đồng nghiệp Noether chúc mừng lần sinh nhật thứ 50 của bà năm 1932 theo phong cách của các nhà toán học.
And if you can imagine this tiny area, it's only one-fiftieth of the size of the full moon.
Và nếu bạn có thể tưởng tượng được khu vực bé nhỏ này, nó chỉ bằng 1/50 kích thước của mặt trăng.
2014 was the fiftieth anniversary of the work's composition and the performance was directed by Facundo Ramírez, son of the composer.
Năm 2014 là kỷ niệm lần thứ 50 thành phần của tác phẩm và buổi biểu diễn được đạo diễn bởi Facundo Ramírez, con trai của nhà soạn nhạc.
The fiftieth wedding anniversary is golden.
Lễ kỷ niệm ngày cưới lần thứ 50 là đám cưới vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiftieth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.