ferrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ferrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gai, ngòi, nọc, thúc, châm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferrão
gai(spike) |
ngòi(sting) |
nọc(sting) |
thúc(goad) |
châm(prickle) |
Xem thêm ví dụ
Em uma das pontas havia um ferrão metálico. Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại. |
Rápida, como o ferrão da cobra, ou lenta como os melaços em Janeiro Nhanh, như lưỡi rắn, hay chậm như rã mật mía tháng Giêng |
Mas quando uma abelha pica, o ferrão é literalmente arrancado do seu abdómen e ela morre. Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết. |
Você está apenas dando desculpas para ferrá-lo. Cậu sẽ chỉ gây phiền phức cho cậu ấy thôi |
A nossa reação automática de nos coçarmos afastaria qualquer coisa prejudicial que possivelmente estaria escondida na pele, como um ferrão prejudicial, um inseto parasita ou as gavinhas duma planta venenosa. Khi ta gãi, chúng ta sẽ tống khứ những gì gây hại có thể đang lẩn trốn trên da, như một côn trùng nào đó đang cố chích bạn, hay gai nhọn của một cây leo có độc. |
Todos os anos, centenas de pessoas são picadas por este escorpião em Cuba, mas essas picadas normalmente não são letais porque o veneno tem uma DL50 de 8,0 mg/ kg, muito maior do que a quantidade de veneno carregada no ferrão. Mỗi năm ở Cuba có hàng trăm người bị bọ cạp xanh chích, nhưng nọc độc của nó có chứa một liều LD50 của 8,0 mg / kg, đó là hầu như không được coi là một con bọ cạp nguy hiểm. |
Como o ferrão de uma vespa Như thế này này |
Deves ter sido arranhado pelo ferrão. Cái vòi hút đó chắc hẳn đã chạm vào anh. |
Podem ver um crescimento bizarro, a sair da garganta, formando um tipo de ferrão por onde um verme parasita passa do portador para a vítima. Các bạn có thể thấy được sự tăng trưởng kỳ lạ... xuất phát từ cổ họng tạo ra một loại vòi hút... do một loại giun ký sinh trùng được lây truyền thông qua vật trung gian... đến nạn nhân. |
Tinha que ferrá-lo do jeito que fosse preciso. Ông phải làm hắn hóa điên bằng mọi cách có thể. |
Aquele " ferrão " que extraíram do cadáver, já o vi antes, em Krypton. Dấu vết mà anh tìm được, tôi đã thấy nó khi còn ở Krypton. |
NOS tempos bíblicos, uma aguilhada de gado — uma vara comprida, geralmente tendo na ponta um ferrão metálico — era usada para conduzir e guiar animais de tração. VÀO thời Kinh Thánh, gậy thúc bò—gậy dài, ở đầu thường có mũi sắc nhọn—được dùng để thúc và điều khiển những súc vật kéo gánh nặng. |
E o enorme ferrão na cauda é por causa das drogas? và kích thước của cái đầu nhọn ở đuôi của nó là do thuốc. |
Ferrão, pronto. Nọc, đã kiểm tra. |
Há um mecanismo de um relógio e preso na fonte dele é um espírito do mal... com um veneno para fazer dormir no seu ferrão Chính xác như đồng hồ... và nó được yểm một linh hồn xấu xa... với chất gây mê ở ngòi |
Cada um daqueles ferrões envia o veneno para o sistema nervoso central. Và mỗi một chiếc gai sẽ truyền nọc độc tới hệ thần kinh trung ương. |
Ela chorou quando puxei o ferrão de abelha. Cô ấy khóc khi tôi kéo vòi ong ra. |
Temos de tirar o ferrão. Chúng ta sẽ lấy nọc ong ra. |
Eles quiseram nos manter fugindo todo esse tempo, para que ninguém nos ouvisse, nós podemos ferrá- los Chưa chắc đã có chuyện gì,Vì nếu có ai đó lắng nghe chúng ta, bọn chúng có thể gặp nguy hiểm |
Tem um mecanismo dentro e preso à sua mola... há um espírito do Mal com um feitiço no seu ferrão. Chính xác như đồng hồ... và nó được yểm một linh hồn xấu xa... với chất gây mê ở ngòi. |
Boa, isto tem um ferrão lixado. Ừ, đau lắm luôn. |
És uma borboleta com ferrão de vespa. Dacia, cô là con bướm có đuôi ong. |
O ferrão desprende-se da língua e injecta os ovos. Cái vòi tự gỡ ra khỏi lưỡi và cấy trứng. |
+ 10 Além disso, eles têm caudas com ferrões como os escorpiões, e a sua autoridade para fazer dano às pessoas, por cinco meses,+ está na cauda. + 10 Chúng cũng có đuôi chứa nọc độc như bò cạp; đuôi chúng có quyền hành hại những người ấy trong 5 tháng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ferrão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.