ferocity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferocity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferocity trong Tiếng Anh.
Từ ferocity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính dữ tợn, tính hung ác, sự dã man, sự tàn bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferocity
tính dữ tợnnoun |
tính hung ácnoun |
sự dã mannoun |
sự tàn bạonoun You should've seen the ferocity with which she defended him. Anh cần thấy sự tàn bạo với cái cách cô ấy bảo vệ hắn |
Xem thêm ví dụ
A Japanese battalion, ordered by Morozumi to delay the 124th at Maramag some 30 miles (48 km) south to enable the regrouping of his 30th Division, did so with such ferocity, that it took six days for the 124th to reach Maramag. Một tiểu đoàn Nhật được chỉ định bởi Morozumi là nhiệm vụ chặn đánh Trung đoàn 124 cách Maramag khoảng 30 dặm (50 km) về hướng Nam để kéo dài thời gian để vị tướng này có thể củng cố lại Sư đoàn 30 của ông. |
I never learned which party was victorious, nor the cause of the war; but I felt for the rest of that day as if I had had my feelings excited and harrowed by witnessing the struggle, the ferocity and carnage, of a human battle before my door. Tôi không bao giờ biết được bên nào giành chiến thắng, cũng không phải là nguyên nhân của chiến tranh, nhưng tôi cảm thấy cho phần còn lại của ngày hôm đó như thể tôi đã có cảm giác của tôi vui mừng và harrowed bởi chứng kiến cuộc đấu tranh, tàn bạo và tàn sát, của một trận chiến của con người trước cửa nhà tôi. |
Although the ferocity of the Norman attack took the Turks by surprise, they were unable to dislodge the Turks until a force led by Bishop Adhemar of Le Puy, the Papal legate, arrived in mid-afternoon, perhaps with Raymond in the van, moving around the battle through concealing hills and across the river, outflanking the archers on the left and surprising the Turks from the rear. Mặc dù sự tàn khốc của cuộc tấn công của Norman vào người Thổ Nhĩ Kỳ diễn ra một cách bất ngờ, họ đã không thể đánh gục người Thổ ngay lập tức, phải cho đến khi một lực lượng được chỉ huy bởi Đức Giám mục Adhemar của Le Puy-người thừa kế của giáo hoàng, đến nơi vào giữa buổi chiều, có lẽ cùng với Raymond trong đoàn tùy tùng, họ bí mật di chuyển xung quanh trận chiến qua ngọn đồi và vượt qua con sông, rồi tấn công ngang sườn vào các cung thủ ở bên trái và tấn công bất ngờ từ phía sau người Thổ Nhĩ Kỳ. |
The Pecheneg warriors had brought their women and children with them, and they were totally unprepared for the ferocity of the attack that was unleashed upon them. Người Pechenegs đã đưa phụ nữ và trẻ em đi với mình, và họ hoàn toàn không được chuẩn bị gì cho sự tàn khốc của cuộc tấn công. |
In Mexican Spanish, its nickname is el tigre: 16th century Spaniards had no native word in their language for the jaguar, which is smaller than a lion, but bigger than a leopard, nor had ever encountered it in the Old World, and so named it after the tiger, since its ferocity would have been known to them through Roman writings and popular literature during the Renaissance. Trong tiếng Tây Ban Nha của Mexico, biệt danh của nó là el tigre: Người Tây Ban Nha thế kỷ 16 không có từ bản địa trong ngôn ngữ của họ cho loài báo đốm, nhỏ hơn một con sư tử, nhưng lớn hơn một con báo, cũng chưa từng gặp nó ở Cựu Thế giới, và được đặt tên như vậy nó theo sau con hổ, vì sự hung dữ của nó đã được biết đến với chúng thông qua các tác phẩm La Mã và văn học nổi tiếng trong thời Phục hưng. |
The power and ferocity of the lion is invoked when describing the anger of God (Amos 3:4–8, Lam 3:10) and the menace of Israel's enemies (Psm 17:12, Jer 2:30) and Satan (1 Pet 5:8). Sức mạnh và sự hung dữ của sư tử được viện dẫn khi mô tả sự tức giận của Thiên Chúa (A-mốt 3: 4, 8, Lam 3:10) và mối đe dọa của kẻ thù của Israel (Psm 17:12, Jer 2:30) và Satan (1 Pet 5: 8). |
The Turks were terrified by the sight of their camp in flames, and by the ferocity and endurance of the knights, since the knights' armour protected them from arrows and even many sword cuts, and they promptly fled, abandoning their camp and forcing Kilij Arslan to withdraw from the battlefield. Tất cả người Thổ Nhĩ Kỳ đều khiếp sợ khi nhìn thấy trại của họ bốc cháy và bởi sự tàn khốc và độ bền của các hiệp sĩ, vì áo giáp của các hiệp sĩ bảo vệ họ khỏi các mũi tên và che chắn cho họ khỏi bị thương từ ngay cả những nhát đâm, chém của gươm giáo và họ nhanh chóng bỏ chạy, bỏ lại trại của họ ở phía sau và buộc Kilij Arslan, vua Thổ phải rút lui khỏi chiến trường. |
In the 1940s and 1950s, meteorologists at the Bergen School of Meteorology began informally calling some storms that grew over the sea "bombs" because they developed with a great ferocity rarely seen over land. Trong những năm 40 và 50, các nhà khí tượng học thuộc Trường Khí tượng học Bergen đã bắt đầu một cách không chính thức gọi một số cơn bão phát triển trên biển là "bom" vì chúng phát triển với một độ tàn khốc lớn hiếm khi nhìn thấy trên đất liền . |
Her ferocity bested only by her beauty. Chỉ nhan sắc ả là vượt trội bản tính bạo tàn. |
Tigress, you need more ferocity! Nữ Hổ nhi, hung dữ hơn nữa! |
In April 1987 the conflict exploded with ferocity, as both government forces and LTTE fighters engaged in a series of bloody operations. Trong tháng 4 năm 1987, cuộc xung đột bùng nổ với sự tàn bạo, cả hai lực lượng chính phủ và các LTTE tham gia vào một loạt các hoạt động đẫm máu. |
As a testament to the ferocity of the struggle, XI Corps killed about 2,400 of the 2,800-man Japanese force while taking only 25 prisoners. Sau nhiều ngày giằng co kéo dài, Quân đoàn XI đã tiêu diệt khoảng 2.400 trong tổng số 2.800 lính Nhật và bắt được chỉ có 25 tù binh. |
You mention my wife again and I'll show you ferocity. Anh nhắc tới vợ tôi một lần nữa, tôi sẽ cho anh thấy thế nào là dữ dội. |
An incident during Jesus’ earthly ministry more than 30 years earlier shows what was behind some of the ferocity in his time. Hơn 30 năm trước đó, một chuyện xảy ra thời Chúa Giê-su làm thánh chức trên đất cho thấy điều gì nấp phía sau sự dữ tợn thời của ngài. |
Yet, throughout the 12-year regime, persecution fell on them with unrelenting ferocity and violence. Thế nhưng, trong suốt 12 năm của chế độ này, họ liên tục bị bắt bớ một cách dã man và tàn bạo. |
This is acknowledged in the film during a scene where Dr. Grant describes the ferocity of the Velociraptor to a young boy, saying: "Try to imagine yourself in the Cretaceous period..." Điều này được thừa nhận ngay trong bộ phim, trong phân cảnh Tiến sĩ Grant miêu tả sự tàn bạo của loài Velociraptor với một cậu bé, với lời thoại "Hãy tưởng tượng nếu cháu đang sống trong kỷ Creta..." |
They fight with a ferocity unlike anything I've seen. Chúng tàn bạo hơn bất cứ thứ gì tôi từng thấy. |
The ferocity of the battle gave it the nickname "Red Harlaw". Tính khốc liệt của trận chiến đã mang lại cho nó biệt danh "Harlaw Đỏ". |
Local parties competed with renewed ferocity to dominate provincial and municipal governments, as whichever party dominated the provinces would also gain control over the electoral and political system. Các đảng địa phương cạnh tranh với mức độ tàn bạo mới nhằm chi phối chính quyền cấp tỉnh thành, do bất kỳ đảng nào chi phối tỉnh cũng sẽ giành quyền kiểm soát hệ thống tuyển cử và chính trị. |
The ferocity of the defense seemingly confirmed the Japanese assumption that they were engaging major fleet units rather than merely escort carriers and destroyers. Sự kháng cự quyết liệt của Mỹ đã xác nhận suy đoán của phía Nhật rằng họ đang phải đương đầu với một hạm đội chủ lực chứ không phải là những tàu sân bay hộ tống và tàu khu trục. |
Officials are refusing to speculate on the cause of death, but eyewitnesses suggest the ferocity of the attack suggests an animal may have been responsible. Các quan chức đang từ chối điều tra nguyên nhân cái chết, nhưng qua quan sát sự dã man của vụ tấn công nguyên nhân có thể là do động vật. |
Indeed, religious hatred has fueled the ferocity of these conflicts. Thật thế, sự thù ghét giữa tôn giáo đã tăng thêm sự tàn khốc của các cuộc xung đột này. |
I loved her, but [with] the ferocity that a child has sometimes before she understands that love also requires letting go. Tôi yêu dì, nhưng với cái tính bướng bỉnh của trẻ con có thỉnh thoảng trước khi dì hiểu rằng tình yêu cũng cần sự buông thả. |
Peter Travers of Rolling Stone called Jones "smashing" and her Jyn "a female warrior to rank with the great ones", and Justin Chang of the Los Angeles Times praised Jones for her "sympathetic ferocity" in the role. Peter Travers của Rolling Stone gọi Jones là "đập phá" và nhân vật Jyn "nữ chiến binh xếp vào hàng đầu", và Justin Chang của tờ Los Angeles Times khen ngợi Jones với "sự hung bạo nhưng rộng lượng" trong vai diễn. |
You should've seen the ferocity with which she defended him. Anh cần thấy sự tàn bạo với cái cách cô ấy bảo vệ hắn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferocity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ferocity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.