feminine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feminine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feminine trong Tiếng Anh.
Từ feminine trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống cái, nữ tính, nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feminine
giống cáiadjective noun (grammar) Peter’s name means “A Piece of Rock,” and it is a masculine noun; the word rendered “rock-mass” is a feminine noun. Tên ông nghĩa là “hòn đá” và là danh từ giống đực, còn từ được dịch là “đá nầy” là danh từ giống cái. |
nữ tínhadjective But I'm afraid you'll have to sustain your new femininity with hormones. Nhưng tôi e là anh phải duy trì kích thích tố nữ tính mới của mình. |
nữnoun My feminine intuition for a bed for the night. Em sẽ trao đổi trực giác phụ nữ của mình lấy một cái giường cho đêm nay. |
Xem thêm ví dụ
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Some of the Natives and Kevin Costner were speaking in the feminine way. Một số thổ dân da đỏ và Kevin Costner nói theo kiểu giống cái. |
Feminine : A cute skirt or dress is a great way to make you feel feminine . Nữ tính : Một chiếc váy ngắn hoặc váy dài xinh xắn là một lựa chọn tuyệt vời giúp bạn trở nên nữ tính . |
(Genesis 1:28) The feminine family role for Eve was to be a “helper” and “a complement” to Adam, submissive to his headship, cooperating with him in the accomplishment of God’s declared purpose for them.—Genesis 2:18; 1 Corinthians 11:3. Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
In some languages, you can get both feminine and masculine translations for some gender-neutral words or phrases. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính. |
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
Brett Martin and Juergen Gnoth (2009) found that although feminine men privately preferred feminine models, they expressed a preference for traditional masculine models in public; according to the authors, this reflected social pressure on men to endorse traditional masculine norms. Brett Martin và Juergen Gnoth(2009) thấy rằng mặc dù bản thân những người Đàn ông Nữ tính thích hình tượng Nữ tính nhưng họ cũng nhấn mạnh với mọi người sự yêu thích Nam tính; Theo nhiều tác giả, điều này phản ánh áp lực của những người Đàn ông đối với việc theo đuổi tiêu chuẩn Nam tính truyền thống. |
14 While valid femininity and masculinity are based on spiritual qualities, physical bearing and appearance, including the clothing that we wear and the way that we wear it, make a statement about us. 14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. |
I'm submitting it to The Atlantic Monthly, but I realize now that my handwriting is too feminine. Con sẽ gửi nó đến nguyệt san " The Atlantic Monthly, " nhưng bây giờ con nhận ra là tuồng chữ viết tay của con nữ tính quá. |
And I believe the only way that can happen is if men learn to not only embrace the qualities that we were told are feminine in ourselves but to be willing to stand up, to champion and learn from the women who embody them. Và tôi tin cách duy nhất để điều đó xảy ra chính là khi đàn ông không những chấp nhận những đặc điểm được cho là "nữ tính" có hiện diện trong bản thân mình, mà còn sẵn sàng đứng lên, để đấu tranh và học hỏi từ những người phụ nữ đã che chở họ. |
By balancing the masculine influences of Atticus and Jem with the feminine influences of Calpurnia and Miss Maudie, one scholar writes, "Lee gradually demonstrates that Scout is becoming a feminist in the South, for with the use of first-person narration, she indicates that Scout/ Jean Louise still maintains the ambivalence about being a Southern lady she possessed as a child." Bằng cách cân bằng giữa ảnh hưởng từ giới nam của ông Atticus và Jem và ảnh hưởng từ giới nữ của Calpurnia và cô Maudie, một nhà nghiên cứu đã viết: "Tác giả Lee dần dần cho thấy Scout đang trở thành một người bảo vệ quyền phụ nữ ở miền Nam, cùng với việc dùng giọng kể ở ngôi thứ nhất, bà cho thấy Scout/ Jean Louis vẫn cảm thấy mâu thuẫn về chuyện là một quý cô như bà đã từng khi còn nhỏ." |
Be a masculine follow or a feminine lead. Hãy cứ là người theo nam tính hay người dẫn nữ tính. |
My feminine intuition for a bed for the night. Em sẽ trao đổi trực giác phụ nữ của mình lấy một cái giường cho đêm nay. |
So there is this direct line between feminine handicraft, Euclid and general relativity. Nên đây là 1 gạch nối giữa nữ công, Euclid và thuyết tương đối. |
Peter wrote: “You husbands, continue dwelling in like manner with [your wives] according to knowledge, assigning them honor as to a weaker vessel, the feminine one, since you are also heirs with them of the undeserved favor of life, in order for your prayers not to be hindered.” Phi-e-rơ viết: “Hỡi người làm chồng, hãy tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn-ở với vợ mình, như là với giống yếu-đuối hơn; vì họ sẽ cùng anh em hưởng phước sự sống, nên phải kính-nể họ, hầu cho không điều gì làm rối-loạn sự cầu-nguyện của anh em”. |
In March 2005 Ria Ledwaba, head of the women's committee at the South African Football Association (SAFA), announced plans to send players to etiquette workshops and supply tighter kit to increase their femininity. Vào tháng 3 năm 2005, Ria Ledwaba, người đứng đầu ủy ban phụ nữ tại Hiệp hội Bóng đá Nam Phi (SAFA), đã công bố kế hoạch đưa người chơi đến các hội thảo nghi thức và cung cấp các bộ chặt chẽ hơn để tăng tính nữ tính của họ. |
The apostle Peter, after counseling wives to be in subjection to their husbands, admonishes husbands: “You husbands, continue dwelling in like manner with them according to knowledge, assigning them honor as to a weaker vessel, the feminine one, since you are also heirs with them of the undeserved favor of life, in order for your prayers not to be hindered.” Sứ đồ Phi-e-rơ, sau khi khuyên những người vợ nên phục tùng chồng, nhắn nhủ người vợ nên phục tùng chồng, nhắn nhủ người chồng: “Hỡi người làm chồng, hãy tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn-ở với vợ mình, như là với giống yếu-đuối hơn; vì họ sẽ cùng anh em hưởng phước sự sống, nên phải kính-nể họ, hầu cho không điều gì làm rối-loạn sự cầu-nguyện của anh em”. |
You can choose between making them: Feminine if they end in -a, otherwise masculine: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Agree with the underlying noun el pueblo or la ciudad Nueva York (city) la antigua Cartago (city) Fraga es pequeño (village/small town) Always masculine: (this usage may seem wrong to some speakers) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño With examples like New York, the Nueva is a fixed part of the name and so cannot be made masculine, but New Mexico is translated as Nuevo México and considered masculine, since México is a masculine noun. Bạn có thể chọn cách tạo ra chúng: Giống cái nếu chúng kết thúc với -a, còn lại là giống đực: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Từ theo nó là el pueblo hoặc la ciudad Nueva York (thành phố) la antigua Cartago (thành phố) Fraga es pequeño (làng/xã) Luôn là giống đực: (điều này khiến một số người nói có vẻ thấy sai) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño Với ví dụ như New York, Nueva là phần cố định của tên không không thể biến nó thành giống đực, nhưng New Mexico được dịch là Nuevo México và được coi là giống đực, vì México là danh từ giống đực. |
Maybe what was missing was not the women only, but the feminine values of compassion, mercy and inclusion. Có thể sự thiếu sót không chỉ là về mặt bình quyền của phụ nữ mà còn là những giá trị tính nữ về lòng trắc ẩn, sự khoan dung, và tính toàn diện. |
The Greek word for “love” in the expression “God is love” is also in the feminine gender. Từ Hy Lạp dịch là “sự yêu-thương” trong thành ngữ “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” cũng ở giống cái. |
Femininity is a set of attributes, behaviors, and roles generally associated with girls and women. Nữ tính là một tập hợp các thuộc tính, hành vi và vai trò thường liên quan đến con gái và phụ nữ. |
It had been one of the few pieces of feminine advice her mother had passed on to her before she died. Có vài điều trong những lời khuyên cho phụ nữ mà mẹ cô đã truyền lại cho cô trước khi bà chết. |
The feminine form adds a or replaces the final vowel by a, e.g. el profesor/la profesora, el presidente/la presidenta, el perro/la perra. Giống cái hình thành bằng cách thêm a hoặc thay thế nguyên âm cuối cùng bằng a, vd: el profesor/la profesora, el presidente/la presidenta, el perro/la perra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feminine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feminine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.