fall into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall into trong Tiếng Anh.
Từ fall into trong Tiếng Anh có nghĩa là lâm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall into
lâm vàoverb |
Xem thêm ví dụ
It must not fall into evil hands! Đừng bao giờ để nó rơi vào tay quỷ dữ!" |
Josué did not fall into the trap of smoking. Josué không sa vào bẫy của thuốc lá. |
"Jigsaw Falling into Place" peaked at number 69 in airplay on alternative rock-oriented stations. "Jigsaw Falling into Place" có thành tích kém hơn, chỉ leo lên được số 69 khi được phát song trên các đài phát thanh chuyên về alternative rock. |
Many married people fall into such traps without realizing what is happening to them. Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết. |
However, he survived, having been drenched after falling into a pool of water just before this incident. Tuy nhiên, nó đã sống sót và bị ướt sau khi rơi xuống một vũng nước ngay trước khi sự cố này đến. |
Sadly some elders have neglected this relationship to the point of falling into such sins as adultery. Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
Both will fall into a pit, will they not? Chẳng phải cả hai sẽ ngã xuống hố sao? |
+ 31 It is a fearful thing to fall into the hands of the living God. + 31 Rơi vào tay Đức Chúa Trời hằng sống quả là điều đáng sợ. |
It was as though habits of personal study and prayer would somehow fall into place. Điều này giống như thể lề thói học hỏi cá nhân và cầu nguyện bằng cách nào đó rồi sẽ tự động xảy ra. |
And breasts that fall into these two categories are considered dense. Nếu vú lọt vào hai hạng mục này, chúng được xem là dày. |
If I ever fall into sin, will he cast me off? Nếu tôi phạm tội, Ngài sẽ từ bỏ tôi không? |
Both will fall into a pit, will they not?” Chẳng phải cả hai sẽ ngã xuống hố sao?”. |
Imagine a lighter black hole falling into a very heavy black hole. Tưởng tượng một hố đen nhẹ hơn rơi vào một hố đen nặng hơn. |
The origin of life and man’s fall into sin Genesis Nguồn gốc sự sống và tội lỗi con người Sáng-thế Ký |
But you... your problem doesn't fall into any of those categories, do you? Nhưng cô... vấn đề của cô không nằm trong số đó, đúng không? |
Shoplifters generally fall into two categories : Ăn cắp thường rơi vào 2 loại : |
“Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare.” —1 TIMOTHY 6:9. “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò” (I TI-MÔ-THÊ 6:9). |
The Oppressor Falls “Into the Hand of a Woman” Kẻ ức hiếp rơi “vào tay một người nữ” |
Likely, fear and apprehension had caused Daniel to fall into a stupor. Có lẽ sự kinh khiếp và lo sợ đã khiến Đa-ni-ên rơi vào một tình trạng bàng hoàng. |
“Yes, if they fall into dishonorable hands! - Vâng nếu nó rơi vào bàn tay lũ đê mạt. |
The carriage falling into the marsh. Cỗ xe lao xuống bãi lầy. |
Nicholas pursues her even more, which causes both of them to fall into a fountain. Nicholas lại càng theo đuổi cô, khiến cả hai người rơi vào một đài phun nước. |
The two fall into the sewers and are separated from Shunsaku. Cả hai rơi xuống hệ thống cống thoát nước và bị tách khỏi Shunsaku. |
If you fail, you risk this weapon falling into the hands of our enemies. Nếu con thất bại, con sẽ liều lĩnh để vũ khí đó vào tay kẻ thù. |
You can't have your precious memory falling into the wrong hands, now, can you? Cậu không thể trao ký ức quý giá của mình cho kẻ xấu, đúng không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.