fairytale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fairytale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fairytale trong Tiếng Anh.
Từ fairytale trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyện cổ tích, chuyện cổ tích, đồng thoại, Truyện cổ tích, ngụ ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fairytale
truyện cổ tích
|
chuyện cổ tích
|
đồng thoại
|
Truyện cổ tích
|
ngụ ngôn
|
Xem thêm ví dụ
She obtained her first number-one single in Canada with "Today Was a Fairytale" from the Valentine's Day soundtrack (2010). Thành tích tương tự diễn ra ở Canada với đĩa đơn "Today Was a Fairytale", trích từ album nhạc phim Valentine's Day (2010). |
Fairytale creatures. Các nhân vật cổ tích. " |
At the same time, Rybak had two other singles in the top 3, "Funny Little World" and "Fairytale". Cùng một lúc, Rybak đã có hai đĩa đơn khác nhau đứng trong top 3, "Funny Little World" và "Fairytale". |
No legends, no fairytales. Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích. |
"Today Was a Fairytale": "Japan Hot 100: Week of February 22, 2010". Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2015. "Today Was a Fairytale": “Japan Hot 100: Week of February 22, 2010”. |
Rybak's first album, Fairytales, was released after his Eurovision win. Album đầu tiên của Rybak mang tên Fairytales được phát hành sau chiến thắng của anh tại Eurovision. |
Their official engagement in 2003 and their marriage the following year was the subject of extensive attention from Australian and European news media, which portrayed the marriage as a modern "fairytale" romance between a prince and a commoner. Lễ đính hôn chính thức của họ trong năm 2003 và cuộc hôn nhân của họ vào năm sau là chủ đề của sự chú ý rộng rãi từ các phương tiện truyền thông Úc và châu Âu, miêu tả cuộc hôn nhân như là một chuyện tình lãng mạn hiện đại "câu chuyện cổ tích" giữa một hoàng tử và một thường dân. |
Peak chart positions for songs in Japan: For all except "Love Story", "You Belong with Me", "Today Was a Fairytale", "Mine" and "I Knew You Were Trouble": "Taylor Swift – Chart History: Japan Hot 100". Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2013. ^ a ă Thứ hạng bài hát cao nhất tại Nhật Bản Tất cả trừ "Love Story", "You Belong with Me", "Today Was a Fairytale", "Mine" và "I Knew You Were Trouble": “Taylor Swift – Chart History: Japan Hot 100”. |
The lyrics of "White Horse" are written in first person, with Swift reflecting on an occasion when a relationship, which seemed like a fairytale in the commence, fell apart: "I'm not a princess, this ain't a fairytale/ I'm not the one you'll sweep off her feet/ Lead her up the stairwell." Phần lời của "White Horse" được viết theo ngôi thứ nhất, dựa theo lời tự sự của Swift về bước ngoặt khi chấm dứt một mối quan hệ, mà nó có vẻ giống một câu chuyện cổ tích từ lúc bắt đầu: "I'm not a princess, this ain't a fairytale/ I'm not the one you'll sweep off her feet/ Lead her up the stairwell." |
Cha returned to television in 2009, in the political fairytale City Hall penned by writer Kim Eun-sook. Cha trở lại truyền hình vào năm 2009, trong Tòa thị chính cổ tích chính trị do nhà văn Kim Eun-sook chấp bút. |
You can tell it like a fairytale. Kể như truyện cổ tích ấy. |
She contributed two songs, "Today Was a Fairytale" and "Jump Then Fall", to the Valentine's Day soundtrack, and recorded a cover of Better Than Ezra's "Breathless" for the Hope for Haiti Now album. Cô đóng góp hai bài hát, "Today Was a Fairytale" và "Jump Then Fall", trong album nhạc phim Valentine's Day và thu âm một phiên bản mới của "Breathless", một bài hát của Better Than Ezra nằm trong album Hope for Haiti Now. |
"We Are Never Ever Getting Back Together" became Swift's second number one in Canada, following "Today Was a Fairytale," after debuting at number one; it is her second song to do so, tying her with Eminem and Katy Perry for multiple songs to debut at number one. "We Are Never Ever Getting Back Together" trở thành đĩa đơn quán quân thứ hai của Swift ở Canada, theo sau "Today Was a Fairytale," sau khi bài hát này ra mắt ở vị trí đầu bảng xếp hạng Canadian Hot 100, đồng hạng Eminem và Katy Perry về số lượng bài hát ra mắt ở vị trí quán quân. |
Just because we don't understand something yet doesn't mean we should regress back to the Dark Ages, talking of magic and fairytale. Nhưng chỉ vì ta chưa hiểu rõ gì đó không có nghĩa là ta nên quay về thời Trung cổ, bàn về ma thuật và chuyện cổ tích. |
The band describes Under the Iron Sea as a progression from Hopes and Fears with electronic influences, describing the record as a "sinister fairytale-world-gone-wrong". Ban nhạc miêu tả Under the Iron Sea như một sự tiến triển từ Hopes and Fears thêm cùng những ảnh hưởng của âm thanh điện tử, miêu tả bản thu âm như một "sinister fairytale-world-gone-wrong". |
The movies are just a comforting fairytale compared to the real deal. Phim ảnh chỉ là chuyện tào lao giải trí khi đem so với sự thực hiện hữu. |
I saw myself as a fairytale gnome, lantern in hand, trying to explore an unknown space. Cháu thấy mình như một thần lùn trong cổ tích, tay cầm đèn lồng, cố khám phá một không gian xa lạ. |
1997 saw the introduction of Lempicka's first fragrance, "Lolita Lempicka", inspired by fairytales from her childhood. Năm 1997 chứng kiến sự ra đời thương hiệu nước hoa đầu tiên của Lempicka, "Lolita Lempicka", lấy cảm hứng từ truyện cổ tích trong thời thơ ấu. |
Yeah, that is a fairytale that Dylan tells himself, and tells us. Phải, đó là câu chuyện cổ tích mà Dylan tự kể với bản thân và với chúng ta. |
You and the rest of that fairytale trash, poisoning my perfect world. Mi và cả thế giới cổ tích đó làm hỏng cả thế giới hoàn hảo của ta! |
The first single of this album is Rybak's "Fairytale", the winning song from the Eurovision Song Contest 2009. Đĩa đơn đầu tiên từ album là ca khúc "Fairytale", bài hát chiến thắng trong Eurovision Song Contest 2009. |
Actually, talking of style I had a fairytale wedding myself. Thật ra, nói về phong cách... tôi cũng có một lễ cưới cổ tích của mình. |
It's an enthralling fairytale Đó là một giai thoại sâu sắc |
In the 1950s, as a young woman at the start of her reign, Elizabeth was depicted as a glamorous "fairytale Queen". Vào những năm 1950, khi còn là một phụ nữ trẻ vừa lên ngôi, Elizabeth được minh họa là một "Nữ vương cổ tích" quyến rũ. |
Tola is very girly when she looks like a magical fairytale princess, but she is really an ordinary tomboy, and she had her boyish looking rather than a magic princess. Tola rất nữ tính khi cô ấy giống như một nàng công chúa báu vật huyền diệu, nhưng cô ấy thực sự là một tomboy bình thường, và cô ấy có vẻ trẻ trung hơn là một nàng công chúa ma thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fairytale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fairytale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.