fabbrica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabbrica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabbrica trong Tiếng Ý.
Từ fabbrica trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà máy, xưởng, xưởng máy, Nhà máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabbrica
nhà máynoun (Edificio o insieme di edifici e installazioni destinati ad attività industriali.) Lui lavora in una fabbrica. Anh ấy làm việc trong một nhà máy. |
xưởngnoun I danni subiti dalle fabbriche si ripercuotono sulla produzione. Chúng ta càng mất nhiều nhà xưởng, thì càng nhiều người mất việc làm. |
xưởng máynoun |
Nhà máynoun Lui lavora in una fabbrica. Anh ấy làm việc trong một nhà máy. |
Xem thêm ví dụ
Il pubblico americano potrà in tal modo sperimentare la sua "prima occhiata alla vita cinese" attraverso le telecamere che accompagneranno Pat Nixon la quale girò per Pechino visitando comunità, scuole, fabbriche ed ospedali. Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện. |
Fabbrica Tempio di Industrie Công ty Temple. |
In seguito trovai lavoro in una fabbrica dove facevo il turno di notte. Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy. |
All’inizio della scuola superiore, fui promosso a lavorare all’interno della fabbrica. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Là fuori c'è una fabbrica che rende i bambini ciechi, che non da ́ loro abbastanza cibo, che non somministra vitamina A. Có một nhà máy sản xuất cho trẻ khiếm thị, không thể cung cấp thực phẩm cho chúng, không thể cung cấp vitamin A cho chúng. |
Una fabbrica, forse? Có lẽ là một phân xưởng? |
Avrebbe potuto essere, per esempio, una centrale elettrica statunitense, o una fabbrica di prodotti chimici in Germania. Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức. |
Questo ciclo di pioggie, questa fabbrica di pioggia, di fatto alimenta un'economia agricola del valore di circa 240 miliardi di dollari nell'America Latina. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Ho passato molto tempo in Finlandia alla fabbrica di design dell'Università di Aalto, dove hanno un negozio condiviso e un Fab Lab condiviso, spazi tranquilli condivisi, spazi elettronici, spazi ricreativi. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung. |
Il 10 gennaio del 1993, poco prima dello scoppio delle ostilità nel Gornji Vakuf, il comandante HVO Luka Šekerija, inviò una richiesta top secret al colonnello Tihomir Blaškić e Dario Kordić, (poi condannato per crimini di guerra e crimini contro l'umanità) di occupare le fabbriche di munizioni a Vitez. Ngày 10 tháng 1 năm 1993, ngay trước khi xảy ra sự đối đầu tại Gornji Vakuf, chỉ huy Hội đồng Phòng vệ Croat (HVO) là Luka Šekerija, đã gửi một bức thư quân sự tối mật đến Đại tá Tihomir Blaškić và Dario Kordić, (người này sau bị ICTY cáo buộc phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống lại loài người như diệt trừ sắc tộc) bằng các loạt đạn pháo bắn từ súng cối có sẵn tại nhà máy đạn dược ở Vitez. |
Il sistema immunitario del ragazzo ha un difetto di fabbrica. Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước. |
Morivano per delle ferite, per essere stati incornati da un bue, colpiti sul campo di battaglia, schiacciati in una delle nuove fabbriche della Rivoluzione Industriale, e il più delle volte per le infezioni, che terminavano quello che le ferite iniziavano. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Pochi giorni dopo il suo arrivo alla fabbrica, Arlene si ritrovò confusa e frustrata a causa del procedimento che doveva seguire nel lavoro. Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình. |
Infatti, tornato a Detroit, mi accorsi che il mio credo ambientalista non rientrava propriamente nei piani della mia fabbrica, né tantomeno in quelli di tutto il settore. Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này. |
Crediamo nei sogni e nella fabbrica dei lanci sulla luna. Tại xưởng phi thuyền mặt trăng, chúng tôi tin vào các giấc mơ. |
Pillole da 80 milligrammi, ancora col sigillo di fabbrica. 80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong. |
Una fabbrica di pentole in via Lipowa. Chúng tôi sẽ mở một nhà máy ở đường Lipowa... |
I componenti venivano integrati durante la fase di assemblaggio finale nella fabbrica di Everett. Các bộ phận này được lắp ráp với nhau tại nhà máy Everett. |
Sono contadini e impiegati in fabbrica. Họ là những người nông dân và công nhân nhà máy. |
I fucili SVDN escono di fabbrica con un mirino notturno integrato, sia esso un NSP-3, NSPU, PGN-1, NSPUM o il rilevatore passivo polacco PCS-6. Khẩu SVDN được thiết kế để gắn các ống ngắm nhìn trong đêm như NSP-3, NSPU, PGN-1, NSPUM hay ống nhắm của Ba Lan là PCS-6 vì đây là loại súng chuyên bắn tỉa trong đêm. |
Ho lavorato in una fabbrica di fibra di vetro. Tôi đã từng làm ra sợi thủy tinh trong nhà máy. |
Nella mia nuova fabbrica. Nhà máy mới của tôi. |
Dopo i congressi, ogni domenica, con il sole o con la pioggia, l’auto munita di altoparlanti trasmetteva conferenze bibliche che si sentivano nei parchi, nelle zone residenziali, nelle fabbriche del centro di San Paolo e anche nelle cittadine vicine. Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. |
Ha organizzato le esplosioni alla fabbrica di bogotà. Hắn ta đã đánh bom nhà máy ở Bogota. |
Dimmi dov'e'la fabbrica clandestina! Nói tôi biết xưởng đó ở đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabbrica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fabbrica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.