fá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fá trong Tiếng Iceland.

Từ trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhận, thu, lĩnh, nhận được, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fá

nhận

(take)

thu

(receive)

lĩnh

(receive)

nhận được

(admit)

lấy

(take)

Xem thêm ví dụ

Djöfullinn lagði hverja ógæfuna á fætur annarri á þennan trúfasta mann til að reyna að hann til að hætta að þjóna Guði.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
þér að sofa, og restin, því að þú hefir þörf.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Sagði Jesús að það væri leiðinlegt að gjafir? — Nei, hann sagði það ekki.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
" Eigum viđ ađ okkur kaffi... í glas eđa kvöldmat... eđa fara í bíķ... eins lengi og viđ lifum bæđi? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
(Postulasagan 17:11) Þeir rannsökuðu vandlega Ritninguna til að dýpri skilning á vilja Guðs. Það hjálpaði þeim að sýna honum kærleika sinn með því að hlýða fyrirmælum hans enn betur.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Og þeir sem þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Ég vil ekki ūig nálægt ūví.
Em nên tránh xa ra.
Til að svar við því þurfum við að glöggva okkur á þeim aðstæðum sem kristnir menn bjuggu við í Efesus fortíðar.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Við hvetjum þig til að lesa greinina á eftir til að svar við því og til að kanna hvaða þýðingu kvöldmáltíð Drottins hefur fyrir þig.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Kona nokkur hefur hjálpað niðurdregnum með því að þá út í hressilega göngutúra.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Hún hafđi fengiđ bréf frá Ox og sendi ūađ til mín til ađ láta ūig ūađ.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Það gæti engu að síður gerst að þú þurfir að hjálp frá söfnuðinum.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Til að leyfið, þá varð kirkjan að samþykkja að ekki yrði staðið að neinu trúboði af hendi þeirra meðlima sem yrðu í miðstöðinni.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Síðan sagði í bréfinu: „Ég var himinlifandi að bréfið frá þér.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
Ég var ađ sorgarfréttir af sameiginlegum vini okkar sem ég hef ekki séđ lengi.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
Ef við erum stolt gæti okkur fundist við vera yfir það hafin að leiðsögn frá öðrum.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
Ég reyndi að annað fólk til þess að svindla.
Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận.
Ég er mitt á meðal að út úr rúminu.
Tôi đang ở giữa ra khỏi giường.
Hann var eindregið þeirrar skoðunar að allir ættu að að njóta góðs af orði Guðs.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
Með því að sýna ósvikna umhyggju og minnast á hin dýrmætu sannindi, sem orð Guðs geymir, geturðu hjálpað þeim sem syrgja að huggun hjá Jehóva, ‚Guði allrar huggunar.‘ — 2. Korintubréf 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Þegar Móse bað um að að sjá dýrð hans svaraði hann: „Þú getur eigi séð auglit mitt, því að enginn maður fær séð mig og lífi haldið.“ (2.
Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”.
Þeir sem eru trúir og ráðvandir og uppfylla kröfur Jehóva einkar hlýlegt boð frá honum: Þeir geta fengið að gista í „tjaldi“ hans. Hann býður þeim að tilbiðja sig og eiga ótakmarkaðan aðgang að sér með bæninni. — Sálmur 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
Doktorinn vill ađ vera í friđi.
Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.
‚Hinir réttlátu jörðina til eignar og búa á henni um aldur,‘ svarar Biblían. — Sálmur 37: 9-11, 29; Orðskviðirnir 2: 21, 22.
Kinh-thánh trả lời: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:9-11, 29; Châm-ngôn 2:21, 22).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.