expresso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expresso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expresso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ expresso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là espresso, nhanh, mau, chóng, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expresso

espresso

(espresso)

nhanh

(express)

mau

chóng

biểu hiện

(express)

Xem thêm ví dụ

No entanto, quem dirige a reunião pode ocasionalmente fazer com que a assistência se expresse e estimular o raciocínio por meio de perguntas suplementares.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Certamente que não; portanto, esforce-se a apreciar o que há de bom no cônjuge e expresse esse seu apreço com palavras. — Provérbios 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
As alterações ou modificações não expressamente aprovadas pela Google podem anular o seu direito de utilizar o equipamento.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Expresse no tom da voz e nas expressões faciais as emoções apropriadas à matéria.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Isto aponta para um mundo no qual, conforme expressa Revelação (Apocalipse) 21:4, “não haverá mais morte”.
Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói.
Pode ser útil entender que a palavra raca é um termo depreciativo que expressa desprezo, antipatia ou ódio.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
Deixem que ele se expresse.
Cứ để anh ta nói hết.
Quando Gretta vê Dave aceitar um prêmio na televisão, ela o critica por se vender para a indústria da música, e ela expressa seu descontentamento com uma música, que envia a ele pelo Correio Eletrônico.
Khi Gretta nhìn thấy Dave nhận giải thưởng trên truyền hình, cô chỉ trích anh và bày tỏ sự bất bình thông qua một bài hát mà cô gửi vào hộp thư thoại của anh.
Expresso meu amor e minha gratidão ao Pai Celestial pelo dom do Espírito Santo, por meio do qual Ele revela Sua vontade e nos ampara.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta.
Os cumprimentos cristãos podem ser expressos corretamente de muitas formas
Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau
Monson, expressa a falta que sente do Presidente Faust.
Monson, ông vẫn cảm thấy nhớ Chủ Tịch Faust.
Nosso Criador, cujo nome é Jeová, odeia o mentir, conforme expressa claramente Provérbios 6:16-19: “Há seis coisas que Jeová deveras odeia; sim, há sete coisas detestáveis para a sua alma: olhos altaneiros, língua falsa e mãos que derramam sangue inocente, o coração que projeta ardis prejudiciais, pés que se apressam a correr para a maldade, a testemunha falsa que profere mentiras e todo aquele que cria contendas entre irmãos.”
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
A compaixão de Deus e seu interesse na humanidade são expressos nas palavras de Jesus em Mateus 10:29-31:
Sự thương xót và quan tâm của Đức Chúa Trời đối với loài người được bày tỏ qua lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 10:29-31:
Expressa-se também gratidão nas orações congregacionais e ao entoar cânticos do Reino nas reuniões cristãs.
Sự biết ơn cũng được bày tỏ qua lời cầu nguyện trong hội-thánh và trong lúc hát các bài hát Nước Trời tại buổi nhóm họp.
Expresso minha gratidão pela Expiação de Jesus Cristo.
Tôi bày tỏ lòng biết ơn Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
O que Jesus sente por eles é expresso em Efésios 5:25: “Também o Cristo amou a congregação e se entregou por ela.”
Tình cảm của ngài đối với họ được nói đến nơi Ê-phê-sô 5:25: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”.
Fomos criados com o propósito e com o potencial expresso de experimentarmos a plenitude da alegria.4 Nosso direito nato — e o propósito de nossa grande jornada nesta Terra — é buscar e vivenciar a felicidade eterna.
Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
Além disso, mostrar afeto beneficia não só quem o recebe mas também quem o expressa.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
Quando chegarmos à terra e eu te libertar, vai ser um expresso para o Céu.
Thật ngẫu nhiên khi gặp các cháu phía bên này. chú hãy hướng thẳng về Thiên Đường.
(1 Coríntios 10:23) É óbvio que Paulo não queria dizer que é lícito fazer algo que a Palavra de Deus expressamente condena.
Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án.
O álbum trata do lado negro da fama vivido por Gaga ao longo de 2008 a 2009 enquanto viaja ao redor do mundo, e são expressas através de uma metáfora de um monstro.
Album chủ yếu tập trung nói về mặt tối của sự nổi tiếng bằng kinh nghiệm của Gaga trong suốt hai năm 2008-2009 cô đi lưu diễn trên toàn thế giới, thể hiện thông qua phép ẩn dụ là một con quái vật.
Expresse a eles seu amor e gratidão e diga-lhes como é importante para você ir à Igreja.
Hãy bày tỏ tình yêu thương và lòng cảm kích của em đối với họ, và nói cho họ biết rằng việc em đi nhà thờ thì quan trọng biết bao đối với em.
O miocárdio (músculo cardíaco), em contrapartida, expressa CK-MM a 70% e CK-MB a 25-30%.
Ngược lại, cơ tim biểu hiện CK-MM ở mức 70% và CK-MB ở mức 25–30%.
‘Aniquilar por completo’ talvez expresse a sua força. . . .
Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . .
(Salmo 62:8) Fale ao seu Pai celestial sobre suas preocupações e alegrias; expresse seus agradecimentos e louvores.
(Thi-thiên 62:8) Hãy chia sẻ với Cha trên trời của bạn những điều lo lắng, niềm vui mừng, lời cảm ơn và ngợi khen của bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expresso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.