exercer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exercer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exercer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ exercer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là luyện tập, dùng, áp dụng, thực hiện, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exercer
luyện tập(exercise) |
dùng(serve) |
áp dụng(apply) |
thực hiện(exercise) |
làm(exercise) |
Xem thêm ví dụ
Todavia, as ansiedades da vida e o engodo dos confortos materiais podem exercer uma forte atração sobre nós. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
O próprio Jesus disse: “Deus amou tanto o mundo, que deu o seu Filho unigênito, a fim de que todo aquele que nele exercer fé não seja destruído, mas tenha vida eterna.” Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”. |
Muitos textos bíblicos mostram que, para ser salva, a pessoa deve conhecer a Jeová, acreditar em Jesus e exercer fé, demonstrando essa fé por meio de obras. Nhiều câu Kinh Thánh cho thấy muốn được cứu rỗi, một người cần phải biết về Đức Giê-hô-va, tin nơi Chúa Giê-su và thực hành đức tin, tức bày tỏ niềm tin đó qua việc làm. |
Ver artigo principal: Fisiocracia Da mesma forma desencantado com a regulação sobre o comércio inspirado pelo mercantilismo, um francês chamado Vincent de Gournay (1712-1759) é considerado o homem que perguntou por que é tão difícil exercer a política do laissez-faire, laissez passer (livre empreendedorismo, livre comércio). Cũng bất đồng với quan điểm của chủ nghĩa trọng thương, một người Pháp tên là Vincent de Gournay (1712–1759) đã trở nên nổi tiếng khi đặt câu hỏi tại sao lại khó đạt được thương mại tự do như thế. |
Como John Milton veio a exercer tamanha influência? Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế? |
(Tiago 2:23) Jesus Cristo também disse que é necessário ‘exercer fé em Deus’ se queremos ter as bênçãos de Deus. Điều đáng chú ý là sau khi “Áp-ra-ham đã đặt đức tin nơi Đức Giê-hô-va” thì được gọi là “bạn của Đức Giê-hô-va” (Gia-cơ 2:23). |
O apóstolo João citou as palavras de Jesus: “Deus amou tanto o mundo, que deu o seu Filho unigênito, a fim de que todo aquele que nele exercer fé não seja destruído, mas tenha vida eterna.” Sứ đồ Giăng trích lời Chúa Giê-su phán: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời” (Giăng 3:16). |
O fato de sermos verdadeiras também nos permite exercer uma influência positiva na vida das outras pessoas. Sự chân thành cũng cho phép chúng ta có được một ảnh hưởng tích cực đến cuộc sống của những người khác. |
Prestar serviço e exercer a caridade para outros ajuda-nos a vencer nossas próprias dificuldades, fazendo-as parecer menos desafiadoras. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
Quando escolhemos acreditar, exercer fé para o arrependimento e seguir nosso Salvador, Jesus Cristo, abrimos nossos olhos espirituais para esplendores que mal podemos imaginar. Khi chúng ta chọn để tin, thực hành đức tin đưa đến sự hối cải, và noi theo Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta mở mắt thuộc linh ra để thấy những điều kỳ diệu mà chúng ta khó có thể tưởng tượng được. |
Holland e sublinhe o que precisamos fazer para exercer fé como o irmão de Jarede: “A fé preparatória é formada por experiências do passado — por coisas conhecidas, que constituem o alicerce da crença. Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin. |
Não, pois todos os que então viviam notaram o ‘braço desnudado’ de Jeová exercer poder em assuntos humanos para realizar a espantosa salvação duma nação. Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc. |
Proporcionam oportunidades de crescimento, à medida que os filhos adquirem maturidade espiritual para exercer devidamente seu arbítrio. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
Um grupo de zoramitas desejou saber como seguir o conselho de Alma para plantar a palavra do Senhor em seu coração e exercer fé. Một nhóm dân Gia Rôm muốn biết cách noi theo lời dạy của An Ma để gieo lời của Thượng Đế vào lòng họ và thực hành đức tin. |
Quem exercer fé em mim, ainda que morra, viverá outra vez; e todo aquele que vive e exerce fé em mim nunca jamais morrerá. Còn ai sống và tin ta thì không hề chết. |
Podemos exercer fé para acreditar e agir de acordo com essa fé? Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không? |
(Isaías 42:14) Seu Filho ‘nos deixou um modelo’ por exercer autodomínio nos seus sofrimentos. (Ê-sai 42:14) Con Ngài đã ‘để lại cho chúng ta một gương’ về tính tự chủ khi chịu đựng sự khốn khổ. |
Um estudo feito com crianças de quatro anos de idade revelou que as que haviam aprendido a exercer um certo grau de autodomínio “em geral tornaram-se adolescentes mais equilibrados, mais populares, mais determinados, mais confiantes e mais confiáveis”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
□ De que três maneiras podemos exercer justiça? □ Bạn có thể làm sự công bình bằng ba cách nào? |
Preste testemunho da alegria que podemos sentir ao exercer fé em Jesus Cristo e ao incentivar outros a fazer o mesmo. Làm chứng về niềm vui chúng ta có thể cảm nhận được khi thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và khi khuyến khích người khác cũng làm như vậy. |
Tendo sofrido essa há muito aguardada derrota, como age Satanás no “curto período de tempo” antes de Cristo exercer sua plena autoridade aqui na Terra? Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này? |
Nenhum corpo, nenhum indivíduo pode exercer autoridade que dela não emane expressamente. Không một tổ chức hoặc cá nhân nào có thể thực hiện quyền mà không xuất phát từ nguyên tác đó. |
Nosso Pai Celestial nos deu ferramentas para ajudar-nos a achegar-nos a Cristo e para exercer fé em Sua Expiação. Cha Thiên Thượng đã ban cho các công cụ để giúp chúng ta đến cùng Đấng Ky Tô và sử dụng đức tin nơi Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Os capítulos 4–5 contêm uma descrição da apostasia dos últimos dias e conselhos a Timóteo sobre como exercer seu ministério junto às pessoas que ele estava liderando. Các chương 4–5 chứa đựng những lời diễn tả về sự bội giáo trong những ngày sau và những lời khuyên bảo Ti Mô Thê về cách thức phục sự những người mà ông ta đang dẫn dắt. |
15, 16. (a) O que ajudará o marido a exercer autodomínio? 15, 16. a) Điều gì sẽ giúp một người chồng tự chủ? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exercer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới exercer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.