exatamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exatamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exatamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ exatamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đúng, chính xác, chính, đúng đắn, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exatamente
đúng(just) |
chính xác(correctly) |
chính(exactly) |
đúng đắn(accurately) |
hoàn toàn(just) |
Xem thêm ví dụ
Citou também o terceiro capítulo de Atos, versículos vinte e dois e vinte e três, exatamente como aparecem em nosso Novo Testamento. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Como se vê, parece pensar "Onde estou?..." e depois entra exatamente no tal buraco e foge da luz. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
“Pela pureza”, ou castidade, e por agirmos em harmonia com o conhecimento bíblico exato. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Este número foi escolhido de forma a que se um elemento tiver uma massa atómica de 1 u, um mole de átomos desse elemento tenha uma massa exata de um grama. Số này được chọn sao cho nếu một nguyên tố có nguyên tử lượng là 1 u, thì 1 mol nguyên tử nguyên tố này có khối lượng xấp xỉ 1 gram. |
Se estivermos certos, cafajestes como você são exatamente o que nosso fantasma procura. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
O valor da bolsa era exatamente 100 vezes a quantia que eu dera ao mendigo, e não deixei de notar a ironia da situação. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Incentive todos a assistir ao vídeo A Bíblia — História Exata, Profecias Confiáveis, em preparação para a consideração na Reunião de Serviço da semana de 25 de dezembro. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Não exatamente. Không, không hẳn. |
" há exatamente dois meses, " no pior atentado a esta nação desde o 11 de setembro, " os homens e mulheres da CIA sofreram um terrível golpe. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
Não entendemos exatamente o que você está sentindo, mas Jeová te entende, e ele vai cuidar de você. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
— Quantas flexões exatamente você vai fazer, Pat? “Con định chống đẩy đến bao giờ hả Pat?” |
Às vezes ele pensava que a próxima vez que a porta se abriu, ele assumiria a família arranjos exatamente como havia antes. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
E isto é exatamente o que Jesus fez em 14 de nisã de 33 EC. Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
Às vezes a vida parece injusta — especialmente quando nosso maior desejo é fazer exatamente o que o Senhor ordenou. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Os capítulos 4–5 mostram a maneira exata de administrar o sacramento. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
É exatamente como deve ser. Đó chính là điều anh muốn. |
Deus deseja “que toda sorte de homens sejam salvos e venham a ter um conhecimento exato da verdade”. Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4). |
É exatamente por isso que uma monarquia forte, a manifestação física da vontade de Deus na Terra, é mais vital, agora, do que nunca. Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc |
Ora, desde o dia em que os nossos antepassados adormeceram na morte, todas as coisas estão continuando exatamente como desde o princípio da criação.” — 2 Pedro 3:4. Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4. |
Então comecei a tirar cursos de arte, e encontrei uma maneira de fazer escultura que combinou o meu gosto de ser muito exato com as minhas mãos com a criação de diferentes tipos de fluxos lógicos de energia através de um sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Mas preciso de saber exatamente o que aconteceu e quem o fez. Nhưng thầy cần biết chính xác những gì đã xảy ra, và người làm việc đó. |
Além disso, há muitas traduções antigas — as mais antigas sendo de cerca do ano 180 EC — que ajudam a provar que o texto é exato.9 Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9 |
Às vezes, porém, pode ser difícil saber exatamente o que dizer ao aconselhar. Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên. |
eu preciso do texto exato. Tôi cần biết chính xác từng từ. |
Exatamente. Chính xác |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exatamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới exatamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.