every other day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ every other day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every other day trong Tiếng Anh.
Từ every other day trong Tiếng Anh có nghĩa là cách nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ every other day
cách nhật
|
Xem thêm ví dụ
And I had to call up my mother every other day saying, " No, Mum, it's fine, fine. Và tôi phải gọi về cho mẹ tôi mỗi ngày để nói: |
Even in the first seven days, there was one parody for every other day of the week. Thậm chí trong 7 ngày đầu tiên, trong mỗi ngày đã có một video nhại theo được đăng tải. |
On average, he sells one car every other day. Bình quân cứ hai ngày là bán được một chiếc xe. |
It seemed that Atticus threatened us every other day. Có vẻ như bố Atticus dọa nạt chúng tôi mỗi ngày. |
Every other day, the nurse comes to visit them. ° ° ° Cứ cách một ngày, người y tá lại đến thăm họ. |
You get to shower every other day. Ông sẽ được tắm hàng ngày chờ chút |
And I had to call up my mother every other day saying, "No, Mum, it's fine, fine. Và tôi phải gọi về cho mẹ tôi mỗi ngày để nói: "Mẹ ơi, không có gì, mọi chuyển ổn cả. |
And I'll be calling you every other day. Thầy sẽ gọi cho con mỗi ngày. |
Recommendations range from one standard tablet twice daily to as little as one baby aspirin every other day. Có bác sĩ đề nghị uống một viên chuẩn hai lần một ngày, còn bác sĩ khác thì đề nghị uống cách nhật một viên aspirin loại dành cho em bé. |
But as he makes the same journey every other day, he should be able to do it with his eyes closed. Nhưng khi chim cha làm cùng một hành trình cho mỗi ngày, nhắm mắt nó cũng có thể làm việc đó. |
Polish rabbits should be fed about 1/4 cups of pelleted feed every other day depending on the activity level of the rabbit. Thỏ Ba Lan cần được cho ăn khoảng 1/4-1/2 chén thức ăn viên mỗi ngày tùy thuộc vào mức độ hoạt động của thỏ. |
If we give our heart to God, if we love the Lord Jesus Christ, if we do the best we can to live the gospel, then tomorrow—and every other day—is ultimately going to be magnificent, even if we don’t always recognize it as such. Nếu chúng ta tận tụy với Thượng Đế, nếu chúng ta yêu mến Chúa Giê Su Ky Tô, nếu chúng ta cố gắng hết sức để sống theo phúc âm, thì ngày mai và mỗi một ngày khác cuối cùng sẽ là kỳ diệu, cho dù chúng ta không luôn luôn nhận ra điều kỳ diệu đó. |
We'll write to each other every day. Chúng ta sẽ viết cho nhau mỗi ngày. |
They chat to each other every day, a few times a day actually. Họ chat với nhau hàng ngày, mỗi ngày vài lần. |
We all follow each other every day. Chúng ta làm theo người khác mỗi ngày. |
“We E-mailed each other every day. “Chúng tôi viết E-mail cho nhau mỗi ngày. |
Lots of people who love each other get married every day, Fiona. Người ta yêu nhau rồi kết hôn hằng ngày, Fiona. |
We are feeding our kids antibiotics in beef and other animal protein every day. Chúng tôi đang cho trẻ ăn thuốc kháng sinh trong thịt bò và protein động vật khác mỗi ngày. |
But she wasn't alone that day, because 4, 000 other children died of diarrhea, and they do every day. Nhưng cô bé không cô đơn trong những ngày đó, bởi 4000 đứa trẻ khác cũng chết vì tiêu chảy, hàng ngày. |
As the Bible study progressed, Mujo and Slobodan, once enemies, spent some time together every day to strengthen each other’s faith. Khi cuộc học hỏi tiến hành, Mujo và Slobodan, một thời là kẻ thù, thường dành thời giờ gặp gỡ mỗi ngày để củng cố đức tin cho nhau. |
There are other things that we do every day to keep alive. Thật ra, chúng ta còn làm những việc khác nữa mỗi ngày để sống. |
Every day that you and I choose to live celestial laws, every day that we keep our covenants and help others to do the same, joy will be ours. Mỗi ngày mà anh chị em và tôi chọn sống theo luật thiên thượng, mỗi ngày mà chúng ta tuân giữ giao ước của mình và giúp người khác cũng làm như vậy, thì niềm vui sẽ thuộc về chúng ta. |
Two planets have been discovered orbiting the star: one is extremely close and completes an orbit every seven days, while the other is much more distant, taking eight years to complete an orbit. Hai hành tinh đã được phát hiện quay quanh ngôi sao: một hành tinh cực kỳ gần và hoàn thành một vòng quỹ đạo cứ sau 7 ngày, trong khi hành tinh kia cách xa hơn rất nhiều, mất 8 năm để hoàn thành một vòng quỹ đạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every other day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới every other day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.