음성 메시지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 음성 메시지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 음성 메시지 trong Tiếng Hàn.

Từ 음성 메시지 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thư thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 음성 메시지

thư thoại

Xem thêm ví dụ

참고: 휴대전화에 시각적 음성사서함이 없는 경우 차단된 발신자로부터 계속 음성 메시지를 받을 수 있습니다.
Lưu ý: Nếu điện thoại của bạn không có thư thoại kèm theo hình ảnh, bạn vẫn có thể nhận được thư thoại từ những người gọi bị chặn.
메시지를 사용하여 SMS, 사진, 음성 메시지, 동영상을 주고받을 수 있습니다.
Bạn có thể gửi và nhận tin nhắn văn bản, ảnh, tin nhắn thoại và video bằng Messages.
음성 메시지를 취소하려면 채팅에서 왼쪽으로 스와이프하거나 메시지를 닫습니다.
Để hủy tin nhắn thoại, hãy vuốt sang trái trong cuộc trò chuyện hoặc đóng tin nhắn.
음성 메시지 1개
Bạn có 1 tin nhắn thoại mới.
그래서 저는 핫라인을 열어서 꼭 그 사건과 관련된 내용은 아니더라도 자신의 고통에 대해 음성메시지를 남길 수 있도록 했습니다.
Và tôi đã đã lập một đường dây điện thoại nóng, để mọi người có thể nhắn lại những nỗi buồn của mình, không nhất thiết phải liên quan đến sự kiện này.
음성메시지 녹음: 첫번째 녹음된 음성메세지 입니다.
Lưu lời thoại: Trước hết hãy giữ lại tin nhắn thoại.
Duo를 사용하여 다른 사용자에게 전화를 걸었으나 받지 않으면 동영상 메시지 또는 음성 메시지를 남길 수 있습니다.
Nếu bạn gọi cho ai đó bằng Duo và họ không trả lời, hãy để lại tin nhắn video hoặc tin nhắn thoại.
동영상, 팟캐스트, 음성 메시지는 물론 직접 녹음한 파일에도 실시간 자막을 사용해 보세요.
Bạn có thể dùng tính năng này trên video, podcast và tin nhắn âm thanh – thậm chí cả nội dung bạn tự ghi lại.
위 작업을 수행해도 문제가 해결되지 않는다면 문자 메시지음성 메시지로 2단계 인증 코드를 받도록 환경설정을 변경해 보세요.
Nếu không tùy chọn nào hoạt động, bạn có thể chuyển đổi tùy chọn của mình sang nhận mã Xác minh 2 bước bằng văn bản hoặc tin nhắn thoại.
문자 또는 음성 메시지의 비용은 게시자가 사용 중인 요금제와 서비스 제공업체에 따라 다르지만 표준 문자 메시지음성 통화 비용이 적용됩니다.
Chi phí tin nhắn văn bản hoặc tin nhắn thoại sẽ khác nhau tùy vào cách thực hiện và nhà cung cấp của bạn, nhưng sẽ có thể là phí tin nhắn văn bản và cuộc gọi chuẩn.
(마태 7:12) 이메일이나 문자나 음성 메시지로 간단히 “이제 그만 헤어져!” 라고 알려 주는 것을 바라지는 않을 것입니다. 상대방도 그보다는 더 나은 대우를 받아 마땅합니다.
(Ma-thi-ơ 7:12). Vậy, đừng gửi e-mail hoặc nhắn tin với lời “cụt ngủn” là “Chúng ta chia tay!”. Bạn trai bạn xứng đáng được đối xử tử tế.
참고: 스피커, 스마트 디스플레이, 스마트 시계에서 방해 금지 모드를 사용 설정한 경우 이러한 기기로 음성 메시지를 방송하거나 스마트 디스플레이에서 Duo 전화를 받을 수 없습니다.
Lưu ý: Khi bật chế độ Không làm phiền cho loa, Màn hình thông minh và Đồng hồ thông minh, bạn sẽ không thể truyền tin nhắn thoại đến các thiết bị đó hoặc nhận cuộc gọi Duo qua Màn hình thông minh.
왜냐하면 대다수 사람들이 아무 문제 없이 음성 메시지를 듣고 점심을 먹고, 샤워를 하고 현관을 나서니까요. 일상적인 일이죠. 그럼에도 이 손아귀에서 빠져나올 방법을 찾지 못해 헤매게 됩니다.
Bạn biết hầu hết mọi người đều xoay xở được vừa nghe tin nhắn vừa ăn trưa, tự sắp xếp để tắm táp, và mở cửa đi ra ngoài, đó là việc chả có gì quá sức, thế nhưng bạn lại cảm thấy nặng nề khổ sở và không sao tìm cách thoát ra được.
문자 메시지, 음성 채팅, 파일 공유 등 무엇이든 익명으로 보낼 수 있었습니다.
Tin nhắn, thư thoại, chia sẻ tài liệu-- bất kì thứ gì cũng có thể gửi nặc danh.
음성 안내 지원을 사용하여 메시지에서 문자 메시지, 사진, 동영상, 음성 녹음 파일을 주고받을 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng TalkBack để gửi và nhận tin nhắn văn bản, ảnh, video cũng như bản ghi âm giọng nói trong Messages.
문자 메시지(SMS)나 음성 통화 중 한 가지를 선택하여 코드를 받을 수 있습니다.
Bạn có thể chọn nhận mã bằng tin nhắn văn bản (SMS) hoặc cuộc gọi thoại.
코드 수신 방법을 문자 메시지음성 통화 간에 전환할 수도 있습니다. 경우에 따라 두 가지 중 어느 한쪽이 코드를 수신하는 더 안정적인 방법일 수 있습니다.
Bạn cũng có thể chuyển đổi giữa nhận mã bằng tin nhắn văn bản hoặc cuộc gọi thoại - đôi khi gửi bằng một trong các dịch vụ này đáng tin cậy hơn dịch vụ còn lại.
Android의 음성 안내 지원 스크린 리더를 메시지와 함께 사용할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng trình đọc màn hình TalkBack của Android với Messages.
컴퓨터에서 행아웃 Chrome 확장 프로그램을 사용하여 메시지를 보내고, 화상 및 음성 통화를 하고, 사진을 공유합니다.
Trên máy tính, bạn có thể sử dụng tiện ích Hangouts dành cho Chrome để gửi tin nhắn, gọi điện thoại và gọi điện video hoặc chia sẻ ảnh.
물론, 오늘날 아무도 하느님의 음성을 실제로 듣거나 개인적으로 직접 메시지를 받지는 않습니다.
Thật ra ngày nay không ai nghe tiếng nói của Đức Chúa Trời hoặc nhận được thông điệp riêng của Ngài.
음성사서함 서비스에 전화를 걸어 메시지를 확인할 수 있습니다.
Bạn có thể gọi vào dịch vụ thư thoại để kiểm tra tin nhắn của mình.
여러분이 합당해지려 노력하고, 이런 부드러운 속삭임에 주의를 기울이면, 여러분은 고요하고 세미한 음성을 통해 주님에게서 오는 메시지를 받을 수 있다.
Các em có thể nhận được sự giao tiếp từ Chúa qua tiếng nói êm ái, nhỏ nhẹ khi các em tìm cách được xứng đáng và lưu tâm đến những thúc giục dịu dàng này.
검색, 알림 만들기, 길찾기, 메시지 보내기 등의 작업을 기기에 음성으로 지시합니다.
Nói với thiết bị của bạn để thực hiện những thao tác như tìm kiếm, tạo lời nhắc, nhận chỉ đường và gửi tin nhắn.
사용 중인 이동통신사에서 Google의 문자 메시지를 지원하지 않는 경우 음성 전화 옵션을 시도하거나 다른 전화번호를 사용할 수 있습니다.
Nếu mạng di động của bạn không hỗ trợ tin nhắn văn bản từ Google, bạn có thể thử tùy chọn cuộc gọi thoại hoặc sử dụng số điện thoại khác.
음성사서함이 도착하면 휴대전화 알림에서 메시지를 확인할 수 있습니다.
Khi nhận được thư thoại, bạn có thể kiểm tra tin nhắn từ thông báo trên điện thoại của mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 음성 메시지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.