음절 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 음절 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 음절 trong Tiếng Hàn.
Từ 음절 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là âm tiết, Âm tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 음절
âm tiếtnoun 말소리의 명료성을 향상시키려면, 말하는 속도를 늦추고 음절 하나하나의 소리를 내기 위해 최선을 다하십시오. Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết. |
Âm tiếtnoun 음절이 무슨 뜻이오? Âm tiết là cái gì? |
Xem thêm ví dụ
아기의 옹알이 속에서, 혹시 “엄마” 혹은 “아빠”라는 반복되는 음절을 듣게 될 때 부모의 마음은 행복으로 가득 찬다. Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui. |
말소리의 명료성을 향상시키려면, 말하는 속도를 늦추고 음절 하나하나의 소리를 내기 위해 최선을 다하십시오. Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết. |
오늘날 대부분의 학자들은 2음절로 된 “야훼”라는 발음을 더 선호하는 것 같습니다. Ngày nay, phần lớn các học giả dường như chuộng dạng gồm hai âm tiết là “Yavê” hơn. |
여기서는 컴퓨터가 무작위로 음절을 골라 같이 묶어서 발음할 수 있는 낱말을 만듭니다. "투프리트비"나 "바다사비" 같은 것이죠. Máy tính chọn ngẫu nhiên âm tiết rồi kết hợp chúng lại với nhau cho ra vài thứ có thể phát âm được, như "tufrivi" và "vadasabi." |
마치 의학이 육체의 구성 단위만 치료하는 것 이상인것 처럼, 음악의 힘과 아름다움이 우리가 아끼는 2음절 단어의 중간에 있는 "E"를 넘어서고 있었습니다. Cũng giống như thuốc thì được dùng để chữa bệnh hơn là việc chỉ là những khối tạo dựng của cơ thể, sức mạnh và vẻ đẹp của âm nhạc còn lớn hơn cả cái gọi là sự giải trí. |
··· 테트라그람마톤이 1음절로 발음될 때는, ‘야(Yah)’ 혹은 ‘요(Yo)’였다. Khi Bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời được phát âm bằng một âm tiết, thì đọc là ‘Yah’ hay ‘Yo’. |
흥미롭게도, 다른 몇몇 동양 언어와 마찬가지로 한국어에서 “열심(熱心)”이라는 말도 문자적으로 “뜨거운 마음”을 뜻하는 두 음절로 되어 있습니다. Thật đáng chú ý, trong một số ngôn ngữ ở Đông Phương, từ “sốt sắng” gồm có hai phần mà đều có nghĩa đen là “lòng nóng lên” như thể lòng đang bị đốt. |
한 음절로 발음할 수 있는 가장 큰 숫자이기도 합니다. Nó là số lớn nhất có một âm tiết. |
만약 2음절로 축약되어 사용되었다면, ‘야호(Yaho)’였을 것이다.”—「성서 고고학 평론」(Biblical Archaeology Review). Nếu có khi nào nó được rút gọn thành hai âm tiết, thì dạng của nó phải là ‘Yaho’ ”. —Biblical Archaeology Review. |
음악가들이 그런 방에는 한번도 들어가 볼 수 없던, 그리고, 저희가 연주하는 그런 음악은 전혀 접해보지 못했던 청중들의 머리 속에 음악의 놀라운 치료적 장점을 전달해주는 연결고리가 되었다는 것입니다. 마치 의학이 육체의 구성 단위만 치료하는 것 이상인것 처럼, 음악의 힘과 아름다움이 우리가 아끼는 2음절 단어의 Cũng giống như thuốc thì được dùng để chữa bệnh hơn là việc chỉ là những khối tạo dựng của cơ thể, sức mạnh và vẻ đẹp của âm nhạc còn lớn hơn cả cái gọi là sự giải trí. |
음절이 무슨 뜻이오? Âm tiết là cái gì? |
3음절로 발음되었다면, ‘야호와(Yahowah)’ 혹은 ‘야후와(Yahoowah)’였을 것이다. Khi phát âm bằng ba âm tiết, thì chắc đã được đọc là ‘Yahowah’ hay ‘Yahoowah’. |
그렇게 하는 데는 (1) 올바른 음을 사용하여 단어들의 소리를 내는 것과 (2) 강세가 있는 음절에 강세를 두는 것에 합당한 주의를 기울이는 것이 관련된다. Điều này đòi hỏi (1) sử dụng đúng âm thanh để phát âm các từ ngữ (2) trong nhiều ngôn ngữ, phải lưu ý thích đáng tới những dấu ghi thanh điệu. |
이 문제는 음절을 건너뛰거나 단어를 대충 발음하는 것과 관련이 있을 수 있습니다. Tật này có thể bao gồm việc nuốt chữ, hoặc bỏ những chữ cái quan trọng hoặc âm cuối. |
그러나, 이런 무서운 운명이 2주마다 지구상의 어딘가에 있는 그 누군가에게 닥치고 있습니다. 2주마다 노인들이 세상을 떠나고 그 노인이 무덤으로 옮겨질 때 옛 언어의 마지막 음절 또한 사라지는 것입니다. Và định mệnh nghiệt ngã đó cũng là cảnh ngộ của một vài người, ở đâu đó trên Trái Đất cứ mỗi hai tuần lại xảy ra một lần vì cứ mỗi hai tuần, lại có một già lão chết đi và mang theo xuống mồ những âm tiết cuối cùng của một ngôn ngữ cổ đại. |
세번째 문제는 단정치 못한, 되는 대로 말하는 말투이다. 그 특징은 끊임없이 낱말들을 붙여서 말하거나, 음절을 짧게 빨리 발음하거나 빼놓는 것, 기타 이와 비슷한 버릇이다. Loại thứ ba là phát âm cách cẩu thả, nói líu nhíu không rõ các chữ hoặc lướt qua các chữ, nuốt các vần, v.v... |
그러한 언어로 말할 때에는 모든 음절에 동일한 정도로 힘을 주지는 않지만, 보통 각 음절의 소리를 내게 됩니다. Trong các ngôn ngữ như thế, thường phải phát âm mỗi âm tiết khi bạn nói, dù rằng không phải tất cả các âm tiết đều có cùng độ nhấn giọng. |
도로시만 그렇게 말하지 않아요. 그대신 5개의 음절 단어로 말합니다. Cô nói 5 từ có 1 âm tiết. |
런던에서 스토크슬리에게 화형당한 동역자 존 프리스에게 틴들은 이렇게 편지한 적이 있습니다. “나는 하느님의 말씀을 한 음절이라도 바꿈으로 내 양심에 어긋나는 일을 한 적이 결코 없네. 지금도 그런 짓은 하지 않을걸세. 쾌락이든 명예든 재물이든 이 세상 모든 것을 내게 준다 해도 말일세.” Tyndale viết thư cho John Frith, cộng sự viên của ông, người đã bị Stokesley thiêu sống tại Luân-đôn và nói: “Tôi đã không bao giờ sửa đổi một chữ nào trong Lời Đức Chúa Trời vì như vậy là trái với lương tâm của tôi, cho đến ngày nay cũng vậy, dẫu cho người ta hiến cho tôi tất cả những gì ở trên đời này, dù thú vui, danh dự hoặc của cải cũng mặc”. |
위에 나오는 니파이후서 2:27의 단어 첫 음절들만을 사용하여 이 성구 익히기 구절 전체를 경전 학습 일지에 적는다. Bằng cách chỉ sử dụng chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong 2 Nê Phi 2:27 ở trên, hãy viết đoạn thánh thư thông thạo vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
음절들의 행렬이 있습니다. 밀, 1; 초원, 2; 잊혀진 스웨덴 마을, 3 1, 2, 3. Có một cuộc diễu hành của các âm tiết -- lúa mì, một; đồng cỏ, hai: ngôi làng Thụy Điển mất tích, ba -- một, hai, ba |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 음절 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.