을 요구하다, 필요로하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 을 요구하다, 필요로하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 을 요구하다, 필요로하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 을 요구하다, 필요로하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ñoøi hoûi, caàn phaûi coù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 을 요구하다, 필요로하다
ñoøi hoûi, caàn phaûi coù(require (to) |
Xem thêm ví dụ
즉, 민주주의 문화를 옹호하는 현지의 그런 단체들은 현지에서 미 민주주의 문화에 대한 요구를 만들어야할 필요가 있습니다 Vậy điều cần có là những tổ chức trong lòng dân tự cổ vũ cho văn hóa dân chủ để tạo ra nhu cầu trong dân chúng về văn hóa này. |
대중교통 요금 결제에 Google Pay를 사용하려면 휴대전화가 필요한 요구사항을 충족해야 합니다. Để sử dụng Google Pay để trả phí đi phương tiện công cộng, hãy đảm bảo điện thoại của bạn đáp ứng các yêu cầu cần thiết. |
(야고보 2:23) 그러나 우주의 주권자이신 주께 기도할 때, 우리는 그분에게 가까이 가는 데 필요한 요구 조건들에 따라야 합니다. Sự biết ơn đối với Đức Giê-hô-va đưa đến mối liên lạc mật thiết với Ngài giống như mối liên lạc mà người trung thành Áp-ra-ham đã có với tư cách là bạn Đức Chúa Trời (Gia-cơ 2:23). |
마찬가지로 예수께서 “당신들이 다시 태어나야 한다”고 하신 말씀도 단지 사실을, 다시 말해 “하느님의 왕국에 들어”가는 데 필요한 요구 조건을 말씀하신 것에 불과하였습니다. Tương tự thế, khi Chúa Giê-su phán “các ngươi phải sanh lại”, ngài chỉ cho biết đó là điều kiện để “vào nước Đức Chúa Trời”. |
또한 그 지역에 시체를 방부 처리해야 한다는 요구 조건이 있거나 가족 성원이 그렇게 하기를 바란다면 성경적으로 염려할 필요는 없습니다. Vì thế, nếu luật lệ địa phương đòi hỏi người chết phải được ướp xác hoặc gia đình muốn điều đó, tín đồ Đấng Christ không cần phải lo lắng về nguyên tắc Kinh Thánh. |
성서 연구 사회자는 침례가 그리스도인이 되는 데 꼭 필요한 요구 조건이라는 점을 왜 기억해야 합니까? Tại sao chúng ta nên ghi nhớ báp-têm là một đòi hỏi đối với tín đồ đạo Đấng Ki-tô? |
그들은 이전에 자신들에게 요구되었던 일들이 더는 필요하지 않게 되었다고 해서 하느님의 마련이 의롭지 못한 것이었다고 불평하였습니까? Họ có than phiền là sự sắp đặt của Đức Chúa Trời không công bình vì trước kia bắt họ phải theo những điều mà bây giờ không còn cần thiết nữa không? |
그렇지만 합당하게 혼인 신고를 하는 것이 성경의 요구 조건임을 인식하고 법적 수속을 하는 데 필요한 돈을 벌기 위해 참으로 열심히 일한 사람들도 있습니다.”—로마 13:1, 2; 히브리 13:4. Dầu vậy, khi nhận thức rằng việc đăng ký kết hôn đàng hoàng là một điều kiện Kinh Thánh đòi hỏi, một số người đã cật lực làm việc kiếm tiền trả lệ phí giấy tờ”.—Rô-ma 13:1, 2; Hê-bơ-rơ 13:4. |
후에 성인이 되어서도 그러한 사람들은 언제나 자기들이 좋아하는 것을 요구하며 다른 사람들의 필요에 대해서는 조금도 개의치 않습니다. Sau khi trưởng thành, những người như vậy luôn luôn thèm muốn những điều họ thích mà không cần biết chi về nhu cầu của ai khác. |
사단을 저항하기 위하여 무슨 이중적인 결심이 필요하며, 이렇게 하는 데는 무엇이 요구됩니까? Cần phải cương quyết giữ hai điều gì để chống cự Sa-tan, và điều này đòi hỏi gì? |
13 우리는 자녀나 성서 연구생이 그처럼 발전해 나가도록 도울 때, 침례가 진정한 제자가 되는 데 꼭 필요한 요구 조건이라는 점을 기억해야 합니다. 13 Khi giúp con hay những học viên Kinh Thánh khác thực hiện các bước cần thiết, chúng ta nên ghi nhớ rằng một người muốn trở thành môn đồ chân chính của Chúa Giê-su thì phải chịu phép báp-têm. |
보조 파이오니아가 한 달에 요구되는 시간인 50시간을 하려면, 매주 평균 약 12시간을 할 필요가 있습니다. Để đáp ứng đòi hỏi 50 giờ mỗi tháng, một người tiên phong phụ trợ cần trung bình khoảng 12 giờ mỗi tuần. |
이 ‘율법’이 요구한 그 많은 희생 제물들은 이스라엘 자손들에게 그들이 구주를 필요로 하는 죄인들임을 생각나게 하였습니다.—히브리 10:1-4. Luật pháp đòi hỏi người Y-sơ-ra-ên phải dâng nhiều của-lễ hầu nhắc nhở họ rằng họ là người tội lỗi cần một đấng Cứu chuộc (Hê-bơ-rơ 10:1-4). |
확성 장치가 있다면 도움이 되겠지만, 그렇다고 해서 상황이 요구하는데도 연사가 음량을 높일 필요가 없게 되는 것은 아닙니다. Thiết bị khuếch đại âm thanh, nếu có, sẽ giúp ích, nhưng diễn giả vẫn cần nói lớn hơn khi tình huống đòi hỏi. |
이 점과 그리고 장로가 질서 있어야 할 필요성은 자제를 행사할 것을 요구합니다. Tiết độ và có ngăn nắp, thứ tự đòi hỏi một trưởng lão phải biết tự chủ. |
우리는 요구할 필요가 있어요: 전 세계 10억명의 사람들이 도청 친화적인 장치를 써야 합니까? Tôi nghĩ ta thật sự nên đặt câu hỏi Có nên để triệu người trên thế giới cứ sử dụng các thiết bị đó mà bị nghe lén một cách thân thiện? |
실적을 극대화하려면 스마트 쇼핑 캠페인을 통합하고 비즈니스 요구사항(예: 제품 인벤토리의 각 부분에 ROAS 목표를 설정해야 함)에 따라 필요한 경우에만 별도의 캠페인을 만드는 것이 좋습니다. Để tối đa hóa hiệu quả hoạt động, Google khuyên bạn nên hợp nhất các chiến dịch Mua sắm thông minh của mình và chỉ tạo các chiến dịch riêng biệt khi cần thiết do yêu cầu kinh doanh (ví dụ: các mục tiêu ROAS khác nhau cho các phần khác nhau trong kho sản phẩm). |
제가 더 어렸을 적에는 사랑으로부터 더 많은 것을 요구해도 된다는 생각은 못했습니다. 사랑이 제안하는 것이라면 어떤 것이든 받아들일 필요는 없었죠. Khi tôi còn trẻ, sẽ không bao xảy ra chuyện tôi được phép yêu cầu nhiều hơn từ tình yêu, tôi đã không chỉ chấp nhận bất cứ điều gì tình yêu đưa ra. |
첫째는 마약 관련 폭력은 사실 거대한 시장의 요구의 결과이며 또 시장이 마약 유통로를 보장받기 위하여 폭력을 필요로 하도록 만드는 제도적인 결과물이라는 점입니다. Trước hết là tệ nạn ma túy thực sự là hậu quả của nhu cầu khổng lồ từ thị trường và thiết lập thể chế các lực lượng buộc các dịch vụ của thị trường này phải đòi hỏi ma tuý để đảm bảo những tuyến đường giao hàng. |
정신을 다하여 여호와를 사랑한다는 것은 여호와의 특성들과 목적과 요구 조건들을 이해하기 위해 필요한 모든 노력을 기울이는 것을 의미합니다. Yêu mến Đức Giê-hô-va hết trí nghĩa là chúng ta hết sức cố gắng để hiểu về cá tính, ý định, và đòi hỏi của Ngài. |
그리스도인들은 그러한 요구에 따르는 것이 자기들의 숭배와 타협하는 것이 되지는 않는지 혹은 그러한 요구가 합법적이며 양심적으로 이행해야 하는 것인지의 여부를 분별할 필요가 있었습니다. Họ phải suy đi nghĩ lại xem việc tuân theo những điều này có gây hại cho sự thờ phượng của mình hay không hoặc những đòi hỏi có chính đáng và họ nên vâng lời hay không. |
고대에 이 표현은 필요한 모든 채비를 하여 항해에 적합한 상태에 있는 배나, 요구되는 작업은 무엇이든 수행할 수 있는 기계를 묘사할 때 사용할 수 있었습니다. Có lẽ cụm từ này thời xưa được dùng để nói về con tàu được trang bị đầy đủ cho một chuyến hải hành, hoặc nói về một cái máy có khả năng hoạt động theo bất cứ mục tiêu nào mà nhà thiết kế đặt ra. |
15 어려운 일이겠지만, 부모는 사춘기 자녀가 더 많은 독립을 요구하기만 하면 그것이 무엇이든 부정적인 반응부터 보이는 습관을 버릴 필요가 있습니다. 15 Dù khó đến đâu đi nữa, cha mẹ cần bỏ thói quen từ chối khi con cái ở tuổi thanh thiếu niên xin được tự do hơn. |
성급하고 피상적인 제안을 할 것이 아니라, 시간을 내도록 합시다. 당면한 필요에 참으로 적절한 성경적 지침을 베풀기 위해서는 시간이 요구됩니다. Thay vì nhanh chóng cho lời đề nghị nông cạn, chúng ta hãy dành đủ thì giờ để cho lời chỉ dẫn dựa trên Kinh-thánh mà thật sự thích ứng với nhu cầu hiện tại. |
우리가 문제를 해결하는 데 도움이 필요해서 회중 성원에게 시간을 내어 관심을 기울여 달라고 할 때, 결코 무리하게 요구해서는 안 될 것입니다. Khi xin người khác trong hội thánh quan tâm và dành thời gian để giúp giải quyết các vấn đề cá nhân, chúng ta không nên đòi hỏi quá đáng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 을 요구하다, 필요로하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.