estreito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estreito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estreito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estreito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chật hẹp, hẹp, eo hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estreito
chật hẹpadjective (De pequena largura.) O que as palavaras estreito e apertado ensinam sobre o modo que devemos viver? Các từ chật hẹp và thẳng, giảng dạy điều gì về cách chúng ta nên sống? |
hẹpadjective (De pequena largura.) E então eu vi um caminho reto e estreito muito acima do mundo sombrio. Sao đó tôi thấy con đường thẳng và hẹp xa trên thế giới tối tăm. |
eo hẹpadjective (De pequena largura.) cinturas estreitas e pernas longas comparadas aos nossos corpos; vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể; |
Xem thêm ví dụ
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região. Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực. |
Porém, redesenhámos um circuito de bombagem industrial para gastar até menos 86% de energia, não por usar bombas melhores, mas apenas através da substituição das tubagens compridas, estreitas e retorcidas por tubagens largas, curtas e direitas. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Bem, diga à Carlsbad... da minha parte parte... que cederei a soberania do Estreito de Nootka a qualquer nação que me ofereça o seu monopólio... no comércio de peles por chá desde Fort George até Canton. Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu. |
Em algumas estradas estreitas e sinuosas nas montanhas, você será brindado com sempre diferentes e espetaculares vistas panorâmicas da terra e do mar. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Isto é um enorme espaço que contém todas as palavras de tal modo que a distância entre quaisquer duas delas é indicativo do quão estreitamente elas estão relacionadas. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
Ilha do Príncipe de Gales pode referir-se a: Ilha do Príncipe de Gales (Alasca) - nos Estados Unidos da América Ilha do Príncipe de Gales (Nunavut) - no Canadá Ilha do Príncipe de Gales (Queensland) - uma Ilhas do Estreito de Torres em Queensland, Austrália Ilha do Príncipe de Gales - agora conhecida como Penang, Malásia Đảo Prince of Wales có thể chỉ: Đảo Prince of Wales (Alaska), Mỹ Đảo Prince of Wales (Penang), Malaysia Đảo Prince of Wales (Nunavut), Canada Đảo Prince of Wales (Queensland) Úc |
Está separada da Nova Guiné pelo estreito de Vitiaz e estreito de Dampier e da Nova Irlanda pelo Canal de São Jorge. Hòn đảo tách biệt với đảo chính New Guinea qua các eo biển Dampier và Vitiaz và tách biệt với đảo New Ireland qua eo biển St. George's. |
As espécies animais, em que a luta individual foi reduzida aos seus estreitos limites, e a prática de ajuda mútua alcançou o maior desenvolvimento, são, invariavelmente, as mais numerosas, as mais prósperas e mais abertas a novos progressos. Các loài động vật, mà trong đó cuộc đấu tranh cá nhân đã được giảm đến giới hạn hẹp nhất, và việc hỗ trợ lẫn nhau đã đạt được sự phát triển lớn nhất, luôn luôn là loài nhiều nhất, thịnh vượng nhất, và cởi mở nhất trong việc tiến bộ hơn nữa. |
Os Dothraki nunca atravessaram o Mar Estreito. Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp. |
O poder da Expiação eleva, cura e nos ajuda a voltar para o caminho estreito e apertado que conduz à vida eterna. Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Está separada da península de Boothia pelo estreito de James Ross e pelo estreito de Rae. Hòn đảo được tách ra khỏi bán đảo Boothia bởi eo biển James Ross eo về phía đông bắc, và eo biển Rae về phía đông. |
Desfiladeiros estreitos, com 45 metros de profundidade. Những hẻm núi, sâu 50m. |
Agora, pedimos a miúdos que vivem nos bairros mais desfavorecidos, que têm menos recursos familiares, que frequentam as piores escolas do país, que enfrentam o pior momento no mercado do trabalho, que vivem em bairros onde a violência é um problema diário, pedimos a estes miúdos que percorram uma linha o mais estreita possível que nunca façam nada de errado. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
Ele quer que seguremos a barra de ferro com firmeza, enfrentemos nossos medos e prossigamos com bravura no caminho estreito e apertado. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
19 Não é fácil permanecer na estrada estreita que conduz à vida. 19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống. |
(Risos) Os meus pés, estreitos e em cunha, permitem-me trepar fendas em rochas escarpadas onde os pés humanos não conseguem penetrar, e os meus pés pontiagudos permitem-me trepar a paredes de gelo verticais sem sentir fadiga nos músculos das pernas. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Mesmo que tenha dificuldades e oposição ao trilhar o estreito caminho da vida, lembre-se das palavras de Jesus: “Aquele que tiver perseverado até o fim é o que será salvo.” — Mateus 10:22; 7:13, 14. Dầu cho bạn có gặp phải những khó-khăn và sự chống-đối trong khi bạn bước đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống, bạn hãy nhớ lấy những lời này của Giê-su: “Ai bền lòng cho đến cuối-cùng thì sẽ được rỗi (giải-cứu, cứu-rỗi)” (Ma-thi-ơ 10:22; 7:13, 14). |
“Perseverar até o fim é a doutrina de continuar no caminho estreito e apertado que conduz à vida eterna, depois de termos entrado nesse caminho por meio da fé, arrependimento, batismo e o recebimento do Espírito Santo. “Sự kiên trì đến cùng là giáo lý về việc tiếp tục ở trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu sau khi một người đã bước vào con đường đó bằng đức tin, sự hối cải, phép báp têm và tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
O rei ordenou que se montasse uma ponte flutuante no estreito de Helesponto. Nhà vua cho xây một cây cầu phao bằng thuyền băng qua eo biển Hellespont. |
* Como essa verdade se relaciona com as ilustrações de caminhos largos e estreitos, árvores boas e ruins, e o homem sábio e o homem tolo? * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
Portos menores em Bengasi e Tobruk estão a 1.050 km e 640 km a oeste de Alexandria na única estrada que corre ao longo de um estreito corredor ao longo da costa. Cảng nhỏ ở Benghazi và Tobruk là 1.050 km (650 mi) và 640 km (400 mi) về phía tây Alexandria trên Đường cao tốc ven biển Libya (Via Balbia) chạy dọc theo một hành lang hẹp dọc theo bờ biển. |
Multidões inquisitivas apressam-se pelas ruas estreitas, descendo até os portões da cidade. Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành. |
A revelação pessoal e as experiências espirituais estão estreitamente ligadas ao programa das visitas. Ngoài ra, sự mặc khải cá nhân và kinh nghiệm thuộc linh cũng liên hệ mật thiết với công việc thăm viếng giảng dạy. |
Ali as margens eram mais íngremes, o rio mais estreito e o seu barulho mais alto. Bờ ở đây dốc đứng hơn, dòng suối hẹp hơn và nước chảy ầm ĩ hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estreito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estreito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.