equipe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equipe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equipe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ equipe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhóm, đội, đoàn, bọn, đám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equipe
nhóm(band) |
đội(group) |
đoàn(band) |
bọn(band) |
đám(bunch) |
Xem thêm ví dụ
Nos velhos tempos, quando eu era um homem novo, o meu pai dirigiu uma equipa de cães trenó em Yukon. Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
Além disso, equipes de voluntários, sob a direção de Comissões Regionais de Construção, oferecem de bom grado seu tempo, sua energia e seu conhecimento para construir excelentes salões de reunião como lugares de adoração. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Não teremos a equipe mais talentosa, mas sim a mais malvada Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
O trabalho das equipes de apps está cada vez mais qualificado e sofisticado. Por isso, elas exigem dados mais precisos e detalhados para tomar melhores decisões em relação aos negócios. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
Precisamos da equipa japonesa para resolver isto. Chúng ta cần phía Nhật hoàn thành. |
Embora seu quadro fosse grave e alguns médicos achassem que uma transfusão de sangue era necessária para salvar sua vida, a equipe médica estava preparada para respeitar sua vontade. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
A minha equipa e eu examinámos imagens como esta e esta, e comparámos com outros resultados da Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
Não vos vou contar histórias sobre trabalho de equipa ou cooperação. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
A jogar competitivamente, tinha uma equipa patrocinada... Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
A polícia alemã prendeu toda a sua equipa que estava no Konigsbank Tower Cảnh sát Đức đã bắt toàn bộ người của anh tại tòa nhà Königsbank |
Níveis de agressão altos... entre a equipe, senhor. Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài. |
Quero integrar as equipas de política e imprensa. Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí. |
A equipe entrou e em menos de um minuto... a gente tinha resolvido o problema. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
No mesmo ano, uma equipe científica resistiu ao inverno, os primeiros seres humanos a vivenciar o inverno mais longo e escuro da Terra. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
Precisamos de uma equipa de soldagem na carlinga um. Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1. |
A 1a equipe a ir e voltar 2 vezes ganha e é aí que os perdedores entregarão as chaves. Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng. |
Independente da posição no ranking da sua federação, as equipas entram na competição na fase de grupos. Tùy thuộc vào vị trí xếp hạng của Liên đoàn quốc gia, các đội có thể vào cuộc đua ở các vòng đấu khác nhau. |
Onde está a tua equipa Major Drummer? Thiếu tá Drummer? |
Foi daqui que, em 1911, o capitão Scott e sua equipe iniciaram a tentativa de serem os primeiros a alcançar o Polo Sul. Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực. |
Os seis membros da equipa foram mortos antes de o Bauer chegar. tất cả 6 tên lính đã bị giết trước khi Bauer tới đó. |
Depois de oito meses de observação que vão desde maio de 2009 a janeiro de 2010, a equipe Kepler estabeleceu Kepler-10b como o primeiro exoplaneta rochoso descoberto pela sonda Kepler. Sau tám tháng quan sát từ tháng 5 năm 2009 đến tháng 1 năm 2010, nhóm Kepler đã xác nhận Kepler-10b là hành tinh ngoại đá đầu tiên được phát hiện bởi vệ tinh Kepler. |
Uma equipa nova. Đội mới. |
Por exemplo, qualquer coisa que queiramos publicar, como "reunir" ou "encontrar-se" ou "passear", é automaticamente registado, comparado, e transmitido a uma equipa para posterior análise política. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Interceptamos uma mensagem da sua equipe de operações especiais. Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông. |
As equipas participantes foram do Los Angeles Galaxy, dos Estados Unidos, Real Madrid e Valencia, da Espanha, Milan, Juventus e a Internazionale, da Itália, e o Chelsea e Everton da Inglaterra. Các đội tham gia là Los Angeles Galaxy của Hoa Kỳ; Real Madrid và Valencia của Tây Ban Nha; Milan, Juventus và Internazionale của Ý; Chelsea và Everton của Vương Quốc Anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equipe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới equipe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.