억압하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 억압하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 억압하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 억압하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thủ tiêu, tiêu diệt, bỏ, xỏa bỏ, bài trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 억압하다

thủ tiêu

tiêu diệt

bỏ

(suppress)

xỏa bỏ

bài trừ

Xem thêm ví dụ

그는 군국주의, 물질주의, 성적 억압에 반대하였다.
Ông đã mạnh mẽ phản đối chủ nghĩa quân phiệt, chủ nghĩa vật chất kinh tế và đàn áp tình dục.
마침내, 4세기 말엽에 테오도시우스 대제[기원 379-395년]는 그리스도교를 공식 국교로 삼았으며 대중의 이교 숭배를 억압하였다.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
그리스도의 온전한 사랑은 타인을 해치거나 강요하거나 괴롭히거나 억압하려는 유혹을 이깁니다.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
많은 교도들이 억압받고 있다고 느끼며 공동체로부터 제명되지나 않을까 하는 두려움 속에서 살고 있는데, 바깥 사회의 삶을 전혀 경험해 보지 못한 사람들에게 있어서 공동체에서 제명된다는 것은 생각만 해도 끔찍스러운 일입니다.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
내 이웃보다 더 밀도가 아니라고 믿는, 하지만 난 항상 함께 억압했습니다 셜록 홈즈와의 거래에 내 어리석음의 감각.
Tôi tin tưởng rằng tôi không phải dày đặc hơn so với các nước láng giềng của tôi, nhưng tôi đã luôn luôn bị áp bức một cảm giác của sự ngu dốt của riêng tôi trong các giao dịch của tôi với Sherlock Holmes.
9 4천년이 넘는 기간 동안, 최초의 바벨론이 설립된 이래 지금까지 잔인한 독재자들은 평민을 억압하고 지배하는 일에 포학한 교직자들을 앞잡이로 사용해 왔읍니다.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
"당신의 형제가 다른 이를 억압하게 두지 말라."
"Đừng để anh trai bạn ăn hiếp kẻ khác.
탄압받는 사람과 억압 받는 사람들을 돕기 위한 것이었죠.
Để tôi kể về ông.
많은 나라에서 정치적 혼란, 식량 부족, 가난 때문에 새로 찾은 자유가 억압당합니다.
Nhiều nước mới đạt được tự do lại rơi vào tình trạng rối loạn về chính trị, đói kém và nghèo khổ.
첫 번째 부분인 1~15장은 애굽에서의 이스라엘의 억압, 모세의 초기 역사와 부름, 출애굽과 유월절의 제정, 그리고 홍해로의 행진, 바로 군대의 멸망, 모세의 승리의 노래를 설명하고 있다.
Phần đầu, các chương 1–15, giảng giải về việc dân Y Sơ Ra Ên bị áp bức ở Ai Cập; lịch sử ban đầu và sự kêu gọi của Môi Se; cuộc Di Cư và việc lập lên lễ Vượt Qua; và cuộc hành trình tiến về Biển Đỏ, sự hủy diệt quân đội của Pha Ra Ôn, và bài ca chiến thắng của Môi Se.
여성주의 이론에서는 부권제 사회를 여성을 억압하는 부당한 사회구조로 정의한다.
Những người theo chủ nghĩa nữ giới cho rằng phụ quyền là một hệ thống xã hội bất công có tính đàn áp với phụ nữ.
매정한 과학자들도 많았던 저희 연구 위원회가 결론을 내리면서 깨달은 것은 놀이의 부재와 정상적인 발달상의 놀이에 대한 점진적인 억압이 본인이 저지른 비극에 그가 더욱 취약할 수 밖에 없게 만들었다는 것입니다.
Nhóm của chúng tôi, gồm nhiều nhà khoa học tên tuổi, cuối cùng chúng tôi nhận thấy sự thiếu trò chơi và sự cấm đoán trò chơi theo lứa tuổi làm cho anh ta trở nên dễ bị tổn thương trước những bi kịch mà anh ta gặp.
7 이는 우리가 하나님에 대하여, 우리와 함께 서게 될 천사들에 대하여, 또한 우리 자신에 대하여, 그리고 우리의 처자들에 대하여 지고 있는 피할 수 없는 의무이니, 그들은 비통과 슬픔과 염려로 엎드리게 되었고, 저 영의 영향력에 의하여 지원 받고, 격려되고, 지지 받는 살인과 포학과 억압의 가장 저주스러운 손 아래 있는바, 그 영향력은 거짓을 상속 받아 온 조상들의 신조를 그토록 강하게 그 자손들의 마음에 박았고, 세상을 혼란으로 채웠으며 점점 더 강하여지더니, 이제는 모든 부패의 원천이 되어 온 ᄀ땅이 그 죄악의 무게로 신음하는도다.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
여러분은 몰몬경에서 험악한 속박하고 억압하는 무서운 사람들이 지운 고난으로 주님의 백성들이 더는 버티기 힘든 상황에 이르렀던 이야기를 기억하실 것입니다.
Các chị em còn nhớ trong Sách Mặc Môn khi dân Ngài gần như bị nghiền nát bởi những gánh nặng ở trên lưng do những người đốc công hung dữ áp đặt lên họ.
우리는 폭력이나 전쟁, 억압이나 착취에 감사할 수 없습니다.
Chúng ta không thể biết ơn bạo lực, chiến tranh sự áp bức, hay bóc lột.
교과 과정의 내용과 순서를 고수하면서 가르치는 것은 여러분이 지닌 고유한 가르침의 은사를 억압하는 것이 아니라 오히려 펼쳐 줄 것입니다.” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [an evening with Elder Henry B.
“Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B.
약하고 억압받는 사람들은 그분과 함께 있을 때 편안함을 느꼈습니다. 온갖 부류의 사람들, 곧 성인 남녀와 어린이, 부자와 가난한 사람, 권세 있는 사람, 심지어 악명 높은 죄인들까지도 그렇게 느꼈습니다.
Những người yếu đuối và bị áp bức cảm thấy thoải mái bên cạnh ngài, giống như những người thuộc mọi giới—đàn ông, đàn bà, trẻ con, người giàu, người nghèo, người có quyền thế và cả những người có tội nữa.
7 성서의 두번째 부분(“신약”)을 만든 그리스도인들 역시 억압받는 집단이었습니다.
7 Tín đồ đấng Christ, sản xuất phần thứ hai của Kinh-thánh (“Tân Ước”), cũng là nhóm người bị đàn áp.
아니면 "억압받는", "세뇌당한" "테러리스트"?
hay là "bị áp bức","tẩy não", "một tên khủng bố"?
그리스도 당시의 유대교 교직자들이 그분의 봉사의 직무를 중단시키려고 격렬하게 싸웠던 것처럼, 교직자들과 배교자들은 그들의 정치적 정부(情夫)와 연합하여 여호와의 백성의 거대한 교육 증거 활동을 억압하려고 시도해 왔습니다.—사도 28:22; 마태 26:59, 65-67.
Cũng như hàng giáo phẩm Do Thái vào thời đấng Christ đã kịch liệt chống lại công việc rao giảng của ngài, thì hàng giáo phẩm và bọn bội đạo cấu kết với giới chính trị đã cố ngăn chặn công việc làm chứng và dạy dỗ rộng lớn của dân Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22; Ma-thi-ơ 26:59, 65-67).
저는 여행을 하면서, 인간이 겪는 여러 형태의 억압과 파멸을 보고도 상황을 변화시킬 수 없는 저의 무력함에 좌절하게 되었습니다. 그 전도지를 읽자 이런 의문이 떠올랐습니다.
Trong các cuộc hành trình của tôi, tôi đã thấy nhiều sự chán nản thất bại của con người, và tôi rất nản lòng vì tôi không có khả năng để thay đổi sự việc.
또한 저는 언젠가 군대들이 사라지고, 사람들이 폭력이나 억압 없이 함께 살 수 있는 방법들을 찾아내길 기대합니다.
Và tôi hy vọng một ngày quân đội được giải phóng và con người tìm ra cách cùng sinh sống mà không có bạo lực và đàn áp.
하느님의 종들을 억압하거나 그들이 부여받은 일을 금지시키려는 시도들이 있었지만, 어떤 정부도 복음 전파 활동이 진척되는 것을 막을 수 없었습니다.
Cho dù có những nỗ lực nhằm đàn áp tôi tớ của Đức Giê-hô-va hoặc ngăn cấm họ thực hiện công việc này, nhưng không chính phủ nào có thể chận lại sự tiến triển của công việc rao giảng tin mừng.
스페인 정복자들 시대로부터, 가톨릭 교회는 남아메리카에서 종교적 활동을 억압해 왔다.
Từ thời những người Tây-ban-nha sang chinh phục Nam Mỹ thì đạo Công giáo đã bóp nghẹt dân chúng tại Cô-lom-bia về phương diện tôn giáo.
한 지역에서는 주민 약 20만 명(그곳 인구의 4분의 1)이 폭력에 의해 토지를 빼앗긴 뒤에 “억압과 기근으로 사망”하였습니다.
Trong một vùng nọ, có khoảng 200.000 người (một phần tư cư dân) “đã chết vì bị áp bức và đói” sau khi đất đai của họ bị chiếm đoạt bằng vũ lực.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 억압하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.