environmental pollution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ environmental pollution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ environmental pollution trong Tiếng Anh.
Từ environmental pollution trong Tiếng Anh có nghĩa là ô nhiễm môi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ environmental pollution
ô nhiễm môi trường
|
Xem thêm ví dụ
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth. Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất. |
Insufficient waste management, especially in rural areas, leads to environmental pollution. Quản lý chất thải kém, đặc biệt là ở nông thôn, dẫn đến ô nhiễm môi trường. |
Inadequate sanitation is also the cause of environmental pollution. Tình trạng vệ sinh kém cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. |
Other factors include certain infections, exposure to ionizing radiation and environmental pollutants. Các yếu tố khác bao gồm một số bệnh nhiễm trùng, tiếp xúc với bức xạ và ô nhiễm môi trường. |
2004 – Fined six times for environmental pollution incidents. 2004 – Bị phạt sáu lần vì các sự cố ô nhiễm môi trường. |
Will it perhaps see the end of war, poverty, environmental pollution, and disease? Liệu trong thiên kỷ mới người ta sẽ chứng kiến việc chấm dứt chiến tranh, nghèo khổ, ô nhiễm môi trường và bệnh tật không? |
Environmental pollution in Japan has accompanied industrialization since the Meiji period. Ô nhiễm môi trường ở Nhật Bản đi kèm cùng với công nghiệp hoá ngay từ thời Minh Trị. |
In museum settings display times must be limited to prevent deterioration from exposure to light and environmental pollution. Trong các thiết lập của bảo tàng, thời gian trưng bày phải được giới hạn để tránh sự xuống cấp do tiếp xúc với ánh sáng và ô nhiễm môi trường. |
Environmental pollution became a very serious problem as Beijing was frequently hit by sandstorms as a result of desertification. Ô nhiễm môi trường đã trở thành một vấn đề nghiêm trọng khi thủ đô Bắc Kinh luôn phải hứng chịu các trận bão cát hậu quả của việc sa mạc hoá. |
Threats include habitat destruction and/or degradation, hunting and collecting, as well as environmental pollution and possibly diseases or competing species. Sự đe đọa gồm có phá hủy và/hoặc suy thoái môi trường sống, săn bắn và thu hoạch, cũng như ô nhiễm môi trường và dịch bệnh hoặc loài cạnh tranh. |
China is experiencing an increase in environmental complaints: In 2005, there were 51,000 disputes over environmental pollution, according to SEPA minister Zhou Shengxian. Trung Quốc đang có nhiều khiếu nại về môi trường: Trong năm 2005, đã có 51.000 tranh chấp về ô nhiễm môi trường, theo lời Bộ trưởng SEPA Chu Sinh Hiền. |
The concept of sustainable development can be traced to the energy (especially fossil oil) crisis and environmental pollution concerns of the 1960s and 1970s. Khái niệm sự phát triển bền vững có thể được truy ra từ cuộc khủng hoảng năng lượng (đặc biệt là dầu mỏ hóa thạch) và mối quan tâm về ô nhiễm môi trường của những năm 1960 và 1970. |
But soon after, I developed a novel mathematical model that essentially quantifies the effect of these environmental pollutants on the lung health of asthmatic patients. Nhưng không lâu sau đó, tôi đã phát triển một mô hình toán học mới lạ mà cơ bản định lượng ảnh hưởng của các chất ô nhiễm môi trường lên phổi của bệnh nhân hen. |
According to research articles and news , most tap and well water in the U.S. now are not safe for drinking due to heavy industrial and environmental pollution . Theo tin tức và nhiều bài báo nghiên cứu thì hầu hết nước máy và nước giếng ở Mỹ hiện không uống được an toàn do ô nhiễm môi trường và công nghiệp nặng . |
The problems of population growth, resource limitation, environmental pollution, and widespread poverty are already upon us and have to be grappled with as a matter of urgency.” Vấn đề dân số gia tăng, nguồn lợi giới hạn, ô nhiễm môi sinh và nghèo khổ lan tràn đã đè nặng trên chúng ta rồi và cần phải đối phó một cách khẩn cấp”. |
Bangabandhu also carries out various constabulary tasks within Bangladesh's maritime boundary against maritime terrorism, environmental pollution, smuggling and can also be deployed for search and rescue operations when necessary. Tàu cũng thực hiện các nhiệm vụ khác nhau của cảnh sát ở ranh giới biển Bangladesh chống lại cướp biển, ô nhiễm môi trường biển, buôn lậu và cũng có thể được triển khai cho hoạt động Tìm kiếm cứu nạn khi cần thiết. |
The macro, environmental pollution of extraction industries building materials rely on such as mining, petroleum, and logging produce environmental damage at their source and in transportation of the raw materials, manufacturing, transportation of the products, retailing, and installation. Môi trường, ô nhiễm môi trường của các ngành công nghiệp khai thác vật liệu xây dựng dựa vào khai thác mỏ, dầu khí và khai thác gỗ gây ra thiệt hại về môi trường tại nguồn và vận chuyển nguyên liệu, sản xuất, vận chuyển sản phẩm, bán lẻ và lắp đặt. |
For instance, Thanh Tra (Inspection) published an investigation in November 2010 of the Van Cao - Ho Tay road project in Hanoi, and Nha Bao & Cong Luan (Journalists and Public Opinion) reported on environmental pollution in Tu Liem district in Hanoi in December. Ví dụ, trong tháng Mười Một năm 2010, tờ Thanh Tra đăng một phóng sự về dự án đường Văn Cao - Hồ Tây ở Hà Nội, tờ Nhà Báo & Công Luận đưa tin về ô nhiễm môi trường ở quận Từ Liêm, Hà Nội trong tháng Chạp. |
Can you imagine the potential offspring applications -- environmental detection of pollutants in soils, customs applications, detection of illicit goods in containers and so on. Bạn có thể tưởng tượng khả năng của ứng dụng --- phát hiện thân thiện môi trường ô nhiễm trong đất, những ứng dụng cho hải quan, hay cục thuế phát hiện hàng hoá bất hợp pháp trong các thùng chứa và vân vân. |
Meanwhile, industrial pollution and environmental damage, present since the discovery of fire and the beginning of civilization, accelerated drastically. Trong lúc ấy, ô nhiễm công nghiệp và những tổn hại đối với môi trường thiên nhiên, đã hiện diện từ khi khám phá ra lửa và sự bắt đầu của nền văn minh, đã được đẩy nhanh gấp hàng chục lần. |
Environmental challenges fall into the same three categories, and most of what we think about are local environmental problems: air pollution, water pollution, hazardous waste dumps. Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
Christians are not oblivious to community matters that affect people in general, even matters such as pollution or environmental conservation. Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật. |
The key is to ensure good governance at the city level, while meeting the challenge to strengthen urban environmental protection and control pollution. Vấn đề là phải thực hiện quản trị tốt ở cấp thành phố, giải quyết được các thách thức về bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm. |
Oil refineries also have negative environmental impacts, including air and water pollution. Các nhà máy lọc dầu cũng có những tác động tiêu cực đến môi trường như ô nhiễm nước và không khí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ environmental pollution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới environmental pollution
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.