entrepreneurship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrepreneurship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrepreneurship trong Tiếng Anh.
Từ entrepreneurship trong Tiếng Anh có nghĩa là Khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrepreneurship
Khả năng
|
Xem thêm ví dụ
In China, a lot of the opening up of private entrepreneurship is happening because women are starting businesses, small businesses, faster than men. Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông. |
Brunei is a country with a small, wealthy economy that is a mixture of foreign and domestic entrepreneurship, government regulation and welfare measures, and village tradition. Bài chi tiết: Kinh tế Brunei Brunei có một nền kinh tế quy mô nhỏ song thịnh vượng, pha trộn giữa các hãng ngoại quốc và nội địa, quy định của chính phủ, các biện pháp phúc lợi, và truyền thống làng xã. |
The idea is that the building blocks of the digital economy are connectivity and entrepreneurship. Ý tưởng này giống như đặt một cột mốc quan trọng trong nền kinh tế kĩ thuật số đó là sự kết nối và kinh doanh. |
So what I'm saying is that entrepreneurship is where it's at. Vậy nên cái mà tôi đang nói đến là Tinh Thần kinh doanh là nơi nó hiện hữu. |
b ) Let Everyone Learn Entrepreneurship . b ) Hãy tạo điều kiện cho mọi người học làm giàu . |
A few months later, I went back to Uganda with a digital camera and a basic website that my partner, Matthew, and I had kind of built, and took pictures of seven of my new friends, posted their stories, these stories of entrepreneurship, up on the website, spammed friends and family and said, "We think this is legal. 1 vài tháng trước, tôi trở về Uganda với 1 camera kỹ thuật số và một website mà người trợ tá Matthew và tôi đã lập nên, và chụp lại hình của 7 trong số những người bạn mới của tôi, đăng những chi tiết về việc làm ăn của họ lên website, và nhắn tin tới bạn bè và gia đình và nói: "Chúng tôi nghĩ điều này là hợp pháp. |
Number five: entrepreneurship. Thứ năm: Tự chủ doanh nghiệp. |
Kiva borrowers, as I interviewed them and got to know them over the last few years, have taught me what entrepreneurship is. Những người vay tiền Kiva mà tôi có diệp phỏng vấn và tìm hiểu họ trong những năm qua, đã dạy tôi làm ăn là cái gì. |
The U.S. recognizes innovation and entrepreneurship as essential tools for job creation, economic growth, and stability across communities, countries, and regions. Hoa Kỳ công nhận tính sáng tạo và khởi nghiệp là công cụ thiết yếu kiến thiết việc làm, tăng trưởng kinh tế và ổn định xuyên suốt các cộng đồng, quốc gia, và khu vực. |
One of the main drivers for the current economic recovery is the return of over 5 million expatriates, who brought with them fresh energy, entrepreneurship and wealth-creating skills as well as much needed funds to start up businesses. Một trong những định hướng chính của việc khôi phục kinh tế hiện nay là hồi hương cho hơn 4 triệu người tị nạn từ các quốc gia và phương Tây, những người sẽ mang theo về nguồn nhân lực mới, mối quan hệ, tay nghề cũng như nguồn vốn cần thiết cho việc khởi động lại nền kinh tế. |
But they also succeed at the job of entrepreneurship. Nói chung nhóm người này thành công trong cviệc kinh doanh. |
American society highly emphasizes entrepreneurship and business. Xã hội Mỹ luôn đề cao doanh nhân khởi nghiệp và kinh doanh. |
It contains research space and facilities to foster biotechnology and life sciences entrepreneurship and will double the size of UCSF's research enterprise. Nó gồm có chỗ nghiên cứu và các cơ sở vật chất cho khoa đời sống và công nghệ sinh học và sẽ tăng gấp đôi tầm mức họp tác nghiên cứu của UCSF. |
According to the 2016 Global Entrepreneurship Development Index, Taipei's entrepreneurial spirit ranks 6th worldwide and 1st in Asia. Theo Chỉ số phát triển doanh nhân toàn cầu năm 2016, tinh thần kinh doanh của Đài Bắc đứng thứ 6 trên toàn thế giới và thứ 1 ở châu Á. |
Arabbing began in the early 19th century, when access to ships and stables made it an accessible form of entrepreneurship. Arabbing bắt đầu vào đầu thế kỷ 19, khi việc tiếp cận với tàu và chuồng ngựa đã biến nó thành một hình thức kinh doanh dễ tiếp cận. |
Teach them entrepreneurship. Hãy dạy chúng kĩ năng làm chủ doanh nghiệp. |
And she had turned it down, she said, because she was going to start her next business, an entrepreneurship consultancy that would teach business skills to men and women all around Afghanistan. Và cô ấy nói rằng cô đã từ chối làm việc, bởi vì cô ấy sắp chuẩn bị bắt đầu sự nghiệp kinh doanh tiếp theo, một cố vấn kinh doanh dạy những kĩ năng kinh doanh cho nam và nữ giới trên toàn Afghanistan. |
The United States became the world's leading industrial power at the turn of the 20th century due to an outburst of entrepreneurship in the Northeast and Midwest and the arrival of millions of immigrant workers and farmers from Europe. Hoa Kỳ trở thành cường quốc công nghiệp hàng đầu thế giới ngay ngưỡng cửa của thế kỷ 20 vì sự bùng nổ của giới doanh nghiệp tư nhân tại miền Bắc và làn sóng di dân mới đến của hàng triệu công nhân và nông dân từ châu Âu. |
Social entrepreneurship. Khởi nghiệp. |
So mass education started with social entrepreneurship in the 19th century. Bởi vậy lượng giáo dục bắt đầu với doanh nghiệp xã hội ở thế kỉ 19. |
I want to talk about social innovation and social entrepreneurship. Tôi muốn nói với các bạn về tiến bộ xã hội và kinh doanh xã hội. |
Issues and problems include: an explanation of why corporate firms emerge and exist; why they expand: horizontally, vertically and spacially; the role of entrepreneurs and entrepreneurship; the significance of organizational structure; the relationship of firms with employees, providers of capital, customers, and government; and interactions between firms and the business environment. Các vấn đề và vấn đề bao gồm: một giải thích về lý do tại sao các công ty doanh nghiệp xuất hiện và tồn tại; tại sao họ mở rộng: theo chiều ngang, chiều dọc và không gian; vai trò của các doanh nhân và tinh thần kinh doanh; ý nghĩa của cấu trúc tổ chức; mối quan hệ giữa các doanh nghiệp với nhân viên, nhà cung cấp vốn, khách hàng, chính phủ; sự tương tác giữa các doanh nghiệp và môi trường kinh doanh. |
One study estimates that closing the gender entrepreneurship gap worldwide could grow our global GDP by as much as 2 percent. Một nghiên cứu ước tính rằng việc thu hẹp khoảng cách về giới trong doanh nhân trên toàn thế giới có thể giúp GDP toàn cầu của chúng ta tăng thêm 2 phần trăm. |
The Aalto Design Factory, Aalto Ventures Program and Aalto Entrepreneurship Society (Aaltoes), among others, drive the university's mission for a radical shift towards multidisciplinary learning and have contributed substantially to the emergence of Helsinki as a hotbed for startups. Các chương trình Aalto Desgin Factory, AppCampus, ADD LAB and Aalto Ventures Program gánh vác sứ mệnh của trường là chuyển đổi sang mô hình giáo dục đa ngành và đóng góp đáng kể vào các hoạt động khởi nghiệp tại Helsinki. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrepreneurship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entrepreneurship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.