enquadramento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enquadramento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquadramento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enquadramento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khung, khung hình, đường biên, ngăn (cửa sổ), vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enquadramento
Khung
|
khung hình
|
đường biên
|
ngăn (cửa sổ)
|
vừa(fitting) |
Xem thêm ví dụ
Trata-se de ter o enquadramento, para poder fazer as perguntas certas. Mọi người đều cảm thấy họ hiểu được mọi thứ, đây không đơn giản chỉ để biết câu trả lời, mà còn để chúng ta có cơ sở đặt ra câu hỏi phù hợp. |
Coisas que te empurram para lá do enquadramento. Algo que nos façam imaginar o que tem além do enquadramento. Những thứ tự tạo hình ảnh hoặc khiến ta phải tưởng tưởng hơn thế nữa. |
Consideramos um enquadramento de conteúdo quando um site exibe o site de outra pessoa em um frame ou uma janela. Khi một trang web hiển thị trang web của một người nào khác trong một khung hoặc cửa sổ, đây được coi là hiển thị nội dung trong khung. |
Porque precisamos de um enquadramento legal internacional para as armas robóticas. Vì chúng ta cần một khung pháp lý quốc tế đối với vũ khí rô-bốt. |
Mas o que é realmente excecional é o enquadramento. Nhưng bối cảnh diễn ra thì khá ngoại lệ. |
Porque o enquadramento para a física é notavelmente constante. É sempre o mesmo em muitas coisas que medimos. Nền tảng của vật lý hầu như bất biến, chúng là như nhau đối với các vật thể khác nhau. |
Como sabemos o que fazer com todo o poder que temos se não temos um enquadramento moral? Làm sao để chúng ta biết phải làm gì với những sức mạnh chúng ta có nếu chúng ta không có một khuôn khổ đạo đức nào? |
De maneira a pensar nesse enquadramento, temos que nos perguntar, como é que funciona hoje o capitalismo? Để nghĩ ra mô hình đó, chúng ta phải tự hỏi bản thân mình, chủ nghĩa tư bản ngày nay hoạt động như thế nào? |
Não me parece que seja o enquadramento correto. Tôi không nghĩ đây là định nghĩa đúng. |
Vejam os enquadramentos analíticos as capacidades que têm, apliquem-nas aos velhos medos. Hãy lấy các khung phân tích, các khả năng bạn có, áp dụng chúng cho các nỗi sợ hãi lâu nay. |
Aumentando simplesmente o retro enquadramento, ou " BARF ". Bằng cách tăng cường khung thời gian hay " BARF ". |
Foi uma foto da Terra captada naquele enquadramento de Saturno. nó là bức hình của Trái đất chụp trên nền của sao Thổ |
Um enquadramento adequado não só cativa a nossa visão, como faz ela permanecer mais tempo nessa imagem, dissolvendo a barreira entre o sujeito e a realidade. Một khung hình tốt không chỉ thu hút ánh mắt vào hình ảnh, mà còn giữ sự quan sát lâu hơn, xóa nhòa ranh giới giữa chủ thể và những gì bên ngoài khung hình. |
Classes mercantes com um novo reforço institucional e um enquadramento para retirarem dinheiro sob a forma de capital que poderia ser implantado, em empresas que buscavam oportunidades em cantos distantes do mundo. Các lớp học thương mại với một thể chế có tính mới củng cố và một khung cho việc thu tiền trong các hình thức vốn mà có thể được triển khai, trong các doanh nghiệp nào đang tìm kiếm cơ hội ở những góc xa của thế giới. |
Estou focando nos enquadramentos. Tôi tập trung vào khung hình. |
Com este enquadramento, produzimos membros biónicos que são os membros mais confortáveis que eu já usei até hoje. Với hình mẫu này, chúng tôi đã sản xuất những chi thoải mái nhất mà tôi từng được mang. |
Porque precisamos de um enquadramento legal internacional para as armas robóticas. Vì chúng ta cần một khung pháp lý quốc tế đối với vũ khí rô- bốt. |
Nada disto implica mais dinheiro, nada disto exige burocracia. Só exige que pensemos nas coisas de uma forma diferente e que estejamos preparados para reafetar orçamentos e criar programas com vista a criar um enquadramento de apoio com que as comunidades possam interagir. Chúng không mất quá nhiều tuền, và không yêu cầu bộ máy quản lý phức tạp, nhưng điều đó yêu cầu rằng, bạn phải có suy nghĩ khác biệt, cần chuẩn bị tập trung ngân sách và chương trình hướng nghiệp để tạo nên bộ khung hỗ trợ, mà cộng đồng có thế nhờ cậy vào. |
Estás a foder com os meus enquadramentos. Đừng cố làm gì cả! |
Eu não tinha o enquadramento. Tôi không biết quy trình. |
Bem, não há lugar para alguém assim neste enquadramento. À, không có chỗ cho những người như bạn theo cái khuôn này. |
Não fodas com o meu enquadramento Đừng thay đổi cách nhìn của tôi! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquadramento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enquadramento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.