enchantment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enchantment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchantment trong Tiếng Anh.
Từ enchantment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự say mê, sự bỏ bùa mê, sự vui thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enchantment
sự say mênoun And far from being a coldly materialistic view of nature, it's a new humanism, it's a new enchantment. Khác xa với cái nhìn duy vật lạnh lùng về tự nhiên, đó là một chủ nghĩa nhân văn mới, một sự say mê mới. |
sự bỏ bùa mênoun |
sự vui thíchnoun |
Xem thêm ví dụ
It warns that " the effect of the morteaus will be more rapid if an enchantment is used during the flower's preparation. " Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Saint-Exupéry, thoroughly enchanted by the diminutive woman, would leave and then return to her many times; she was both his muse and over the long term the source of much of his angst. Saint-Exupéry, hoàn toàn bị mê hoặc bởi người phụ nữ nhỏ bé, sẽ rời đi và sau đó trở lại với bà nhiều lần; bà ấy vừa là một nàng thơ của ông ấy và trong suốt thời gian dài, nguồn gốc của ông ấy rất nhiều. |
Again, a book they were enchanted to discover. Một lần nữa, đây là quyển sách mà họ vô cùng thích thú khi khám phá ra. |
He's under a powerful enchantment. Hắn đang mang một phép ếm cực mạnh. |
Enchanted and repelled by the inexhaustible variety of life. Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống. |
If you want him woken up... you'll have to rip this enchantment by the root. Nếu cậu muốn đánh thức cậu ta dậy... Cậu sẽ phải xé nát bùa chú ra từ gốc cơ. |
It's meant to be quite enchanting. Khá là hấp dẫn đấy. |
This collaboration continued with the 150th anniversary celebration with a new line of 7 Vertu mobile phones inspired by Boucheron's High Jewellery "Enchanting Boucheron" anniversary collection. Sự hợp tác này tiếp tục với lễ kỷ niệm 150 năm thành lập với 7 dòng điện thoại di động Vertu mới được lấy cảm hứng từ bộ sưu tập kỷ niệm cao của Boucheron's High Jewellery "Enchanting Boucheron". |
I am an enchanter. Ta là một thầy phù thủy. |
Enchantment? Bùa chú? |
I can cast a simple enchantment... and have you looking just the way you were before. Chị có thể bỏ bùa chú đơn giản. và em sẽ lại trông như lúc trước |
Enchant? Hân hạnh |
You are the red rose my enchanted eyes see Em là bông hồng đỏ làm đôi mắt anh bị mê hoặc. |
Instead audiences became enchanted with Pavlova and her frail, ethereal look, which fitted the role perfectly, particularly in the scene The Kingdom of the Shades. Rốt cuộc, thay vì thế thì những khán giả lại bị hấp dẫn bởi dáng mỏng manh, thanh tao của Pavlova, bà đã thể hiện vai diễn một cách hoàn hảo, đặc biệt trong cảnh Vương quốc bóng tối. |
Recorded by American actor Jerry Orbach and English actress Angela Lansbury as Lumière and Mrs. Potts, respectively, "Be Our Guest" is a large-scale Broadway-inspired musical number that takes place during the first half of Beauty and the Beast, performed by the castle's staff of enchanted objects in an elaborate attempt to welcome Belle. Ban đầu do diễn viên người Mỹ Jerry Orbach và nữ diễn viên người Anh Angela Lansbury thu âm trong vai các nhân vật Lumiere và Mrs. Potts của phim, "Be Our Guest" là một bài hát có nhịp độ nhanh theo phong cách Broadway và cabaret. |
The final song to appear in the film, composer Alan Menken described "Ever Ever After" as the most modern of Enchanted's musical numbers. Với bài hát cuối cùng xuất hiện trong phim, nhà soạn nhạc Alan Menken miêu tả "Ever Ever After" là bài hát hiện đại nhất trong Enchanted. |
The failure of these missions gave Palau the original Spanish name Islas Encantadas (Enchanted Islands). Thất bại của các sứ mệnh này khiến Palau có tên tiếng Tây Ban Nha ban đầu là Islas Encantadas (quần đảo bỏ bùa). |
Warner Brothers Pictures presents the final chapter of the motion picture phenomenon enchanted why do you live Biet danh Hai kute no1 da tung la hoc vien cua tap doan chem gio xuyen quoc gia ́ |
And these women sing an enchanting song, a song so alluring that all sailors who hear it crash into the rocks and die." Và những người phụ nữ này có một bài hát rất hay, một bài hát thật lôi cuốn đến mức mà những thuỷ thủ nào khi nghe nó đều đâm vào đá rồi chết." |
Enchanted! Thần tiên! |
LA Weekly described the film as "the sort of buoyant, all-ages entertainment that Hollywood has been laboring to revive in recent years (most recently with Hairspray) but hasn't managed to get right until now" while Todd McCarthy of Variety commented, "More than Disney's strictly animated product, Enchanted, in the manner of the vast majority of Hollywood films made until the '60s, is a film aimed at the entire population – niches be damned. LA Weekly miêu tả bộ phim là "một kiểu phim giải trí hài hước, vui vẻ và thích hợp với mọi lứa tuổi mà Hollywood đang cố gắng làm sống lại trong những năm trở lại đây (gần đây nhất là phim Hairspray) nhưng vẫn chưa thực hiện được, cho tới bộ phim này", trong khi Todd McCarthy của tờ Variety bình luận, "Hơn cả một sản phẩm phim hoạt hình hoàn chỉnh của Disney, Enchanted, theo phong cách của phần lớn các phim của Hollywood cho tới những năm 60, là một bộ phim hướng tới tất cả mọi người, mọi đối tượng khán giả - không có chút cầu lợi nào ở đây. |
So I got a lead... but it's guarded by a violent enchantment. Tôi có một đầu mối, nhưng nó được canh giữ bởi một bùa chú hung bạo. |
The tale focuses on two children, one named Gerda, who served as the basis for Princess Anna, and the other named Kai, who is "cursed with negativity" after his heart is pierced with a shard of glass from an enchanted mirror and is later kidnapped by the Snow Queen. Câu chuyện tập trung vào hai đứa trẻ, một người tên là Gerda (khuôn mẫu cho Công chúa Anna sau này) và người kia là Kai, nhân vật được coi là đã bị "lời nguyền khiến cho cậu nhìn cuộc đời bằng cặp mắt u tối" sau khi một mảnh vỡ từ chiếc gương thần găm vào tim cậu. |
Schwartz found that it was easier to justify situations in which the characters would burst into songs in Enchanted than in other live-action musicals as its concept "allowed the characters to sing in a way that was completely integral to the plot of the story." Schwartz thấy rằng dễ tìm những khoảnh khắc mà các nhân vật có thể chợt thốt lên một bài hát trong "Enchanted" hơn bất cứ một bộ phim nhạc kịch người đóng nào khác bởi bản phác thảo của nó "cho phép các nhân vật có thể hát theo cách hoàn toàn ăn khớp với cốt truyện ban đầu." |
A version of "Somebody to Love" by Anne Hathaway was in the 2004 film Ella Enchanted. Bản cover của "Somebody to Love" được hát bởi Anne Hathaway trong bộ phim Ella Enchanted làm năm 2004. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchantment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enchantment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.