What does truyền thông đại chúng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word truyền thông đại chúng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use truyền thông đại chúng in Vietnamese.
The word truyền thông đại chúng in Vietnamese means media, mass communication, mass media, mass media. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word truyền thông đại chúng
medianoun |
mass communicationnoun |
mass medianoun |
mass medianoun (truyen thong dai chung) |
See more examples
Bằng chứng trong các phương tiện truyền thông đại chúng vang dội trả lời: có. The evidence in the media gives a resounding yes to that question. |
Đây là truyền thông đại chúng. This was for mass communication. |
Các bạn đều có phần trong truyền thông đại chúng mạnh mẽ và sôi nổi này. You all have a stake in a strong, vibrant media. Analyze your news. |
Giải thưởng Ho-Am Prize về truyền thông đại chúng là giải thưởng hằng năm ở Hàn Quốc. The Ho-Am Prize in Mass Communication was an annual award in South Korea. |
Thí dụ, phương tiện truyền thông đại chúng thường đề cao sự vô luân. For example, the media often promote immorality. |
Báo chí và phương tiện truyền thông đại chúng Anh ngữ dùng dạng Hepburn đơn giản hoá. English-language newspapers and media use the simplified form of Hepburn. |
Ảnh hưởng của các cơ quan truyền thông đại chúng The Media’s Influence |
Phương tiện truyền thông đại chúng ca tụng nó; còn công chúng thì vui thú. The mass media praise it; the public is simply amused. |
Truyền hình là một phương tiện truyền thông đại chúng lớn nhất ở Hoa Kỳ. Television is one of the major mass media of the United States. |
Có nhiều tổ chức liên hệ với Chongryon, bao gồm 18 cơ quan truyền thông đại chúng và 23 doanh nghiệp. There are numerous organisations affiliated with Chongryon, including eighteen mass propaganda bodies and twenty-three business enterprises. |
Tuy nhiên, có những quyền lực có thể và thường giật dây các phương tiện truyền thông đại chúng. However, there are powerful forces that can and frequently do manipulate the media. |
Khuấy động bởi viễn cảnh giao thức truyền thông đại chúng và lợi nhuận béo bở từ quảng cáo, Narrator: Stirred by the prospects of mass communication and making big bucks on advertising, |
14 Tại nhiều nơi, phương tiện truyền thông đại chúng càng ngày càng tập trung vào Nhân-chứng Giê-hô-va. 14 In many places Jehovah’s Witnesses are becoming more and more the center of media attention. |
Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ phần “Phương Tiện Giải Trí và Truyền Thông Đại Chúng.” Invite several students to take turns reading aloud the section “Entertainment and Media.” |
Có lẽ các phương tiện truyền thông đại chúng gây ảnh hưởng mạnh mẽ đối với niềm tin của bạn. Maybe the media have greatly influenced your beliefs. |
Nhà báo đầu tiên phải liên hệ Ủy ban nhà nước về Thông tin, Truyền thông và Truyền thông đại chúng. Journalists must first contact the State Committee of Information, Communication and Mass Communication. |
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ Seeds of doubt can be sown by the media, through the Internet, and by modern-day apostates |
4 Hàng ngày phương tiện truyền thông đại chúng của thế giới dồn dập đưa ra tin tức về sự bất công. 4 The world’s media daily bombard us with a list of injustices. |
Khẩu hiệu trên truyền hình và tất cả phương tiện truyền thông đại chúng là: "Chúng tôi dành 1 chỗ cho bạn". So this was television, this was all different types of media saying, "We are saving a place for you." |
Johannes "John" Hendrikus Hubert de Mol (sinh 24 tháng 4 năm 1955) là một ông trùm ngành truyền thông đại chúng người Hà Lan. Johannes Hendrikus Hubert "John" de Mol Jr. (born 24 April 1955) is a Dutch media tycoon and television producer. |
Các phương tiện truyền thông đại chúng thường hứa về những báo cáo khách quan vô tư nhưng lại không giữ lời. Mass-media channels often promise unbiased reporting yet do not follow through. |
Chẳng bao lâu, truyền thông đại chúng bắt đầu gọi những người nóng lòng muốn định cư tại vùng này là "Boomers". Soon the popular press began referring to the people agitating for its settlement as Boomers. |
Nó đang ở trong nhà, trong phương tiện giải trí, truyền thông đại chúng, lời lẽ—mọi thứ xung quanh các em. He is in homes, entertainment, the media, language—everything around you. |
Bỗng dưng tin tức về Atari trên các phương tiện truyền thông đại chúng lấn át cả tên tuổi của Warner Communications. Suddenly, this little thing called Atari was the whole news about Warner Communications. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of truyền thông đại chúng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.