What does kết hợp in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word kết hợp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kết hợp in Vietnamese.
The word kết hợp in Vietnamese means combine, associative, bind, associativity. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word kết hợp
combineverb Cần phải kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. It is important to combine theory with practice. |
associativeadjective Mỗi cấu trúc có thể truyền điện nhờ nó có điện dung kết hợp với nó . Every structure that can pass electricity through it has capacitance associated with it . |
bindverb (transitive connect) Bạn chỉ thấy một gen chứ thực ra có rất nhiều gen kết hợp với FOXO. You see one gene. There are lots of genes actually that bind on FOXO. |
associativitynoun (property of binary operations allowing sequences of operations to be regrouped without changing their value) 15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu. 15 When you began associating with the Christian congregation, you did not join some sort of social club. |
See more examples
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. The crocodile’s jaw is a surprising combination of power and sensitivity. |
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? 16. (a) What made association with Jesus such a privilege? |
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) We can remain at peace by associating with good friends (See paragraphs 11-15) |
Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc. At times, we may be able to combine some of our responsibilities. |
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. “He made sure that we associated with godly children. |
Kết hợp mà lại chẳng cho cả trái tim mình vào làm Harmonizing with no hearts in it. |
" là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " " is the combination of moral will and moral skill. " |
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp. The voice of strangers may be heard through those with whom we associate. |
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. Combining Shaolin kung fu with singing and dancing. |
Nhưng điều thực sự tuyệt là khi quý vị kết hợp chúng với nhau. But the really cool thing about them is when we put them together. |
Không monohalua hoặc dihalua nào tồn tại trong khi trihalua, IrX3, kết hợp với tất cả halogen. No monohalides or dihalides are known, whereas trihalides, IrX 3, are known for all of the halogens. |
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. Choosing the right kind of association is essential. |
Những thứ này đã được kết hợp với dữ liệu cá nhân trong vài thập kỷ qua. These have been joined in the past few decades by personal data. |
(b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? (b) Why is association with fellow Christians a protection? |
Đeo quân hàm kết hợp. Wearing the same uniform. |
Dự đoán vào năm 2021, dân số kết hợp của cả Palmerston và Litchfield sẽ là 101.546 người. It is predicted by 2021 that the combined population of both Palmerston and Litchfield will be 101,546 people. |
Nhưng kết hợp lại, chúng có thể tạo ra một thứ như thế này. But combined, they can create something like this. |
Làm thế nào chúng ta có thể kết hợp những tẩm thảm thêu này lại với nhau How do we begin to weave these tapestries together? |
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất. They were associating with Jesus for material advantage. |
Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông. The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete. |
Đôi khi các lớp được phân tách rõ ràng và đôi khi các chức năng được kết hợp. Sometimes the layers are explicitly separated, and sometimes the functions are combined. |
Logo kết hợp một cảm giác mạnh mẽ về tính hiện đại và lịch sử. The logo blended a strong sense of modernity and history. |
Âm nhạc của họ là sự kết hợp của hardcore punk và heavy metal. Their music is a mixture of hardcore punk and heavy metal. |
8 Dân Y-sơ-ra-ên đã gánh chịu hậu quả tai hại vì kết hợp với người xấu. 8 The disastrous results of bad associations were experienced by the Israelites. |
Bài hát do Mercury, May và Taylor kết hợp và cho ra 100 âm hưởng khác nhau. It took the combined weight of Mercury, May and Taylor to persuade him. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of kết hợp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.